Trường Trung cấp nghề Bình Thạnh

Tên cơ sở: Trường Trung cấp nghề Bình Thạnh
Cơ quan chủ quản: Ủy ban nhân dân Quận Bình Thạnh
Điện thoại: 028 35163124; 028.35150250; 028.38432476
Fax:
Email: binhthanhtcn@gmail.com
Địa chỉ: 235 Phan Văn Trị, phường 11, quận Bình Thạnh, TP.HCM
Giới thiệu chung:

- Tên trường: TRƯỜNG TRUNG CẤP NGHỀ BÌNH THẠNH

- Địa chỉ: Cơ sở 1, 235 Phan Văn Trị - phường 11 - quận Bình Thạnh

Cơ sở 2, 131 Nơ Trang Long - phường 12 - quận Bình Thạnh

-  Điện thoại: 028.35163124                    Fax: 028.38413576

-  Cơ quan chủ quản, quản lý trực tiếp: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh, Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh

- Trường là đơn vị sự nghiệp công lập, tự thu tự chi, có tư cách pháp nhân, có con dấu riêng, đăng ký tài khoản tại Kho bạc nhà nước.

-  Trường hoạt động dưới sự lãnh đạo của Chi bộ nhà trường, các đoàn thể Công đoàn và Chi đoàn luôn hoạt động tốt, hỗ trợ chính quyền trong các hoạt động của đơn vị. Nhằm định hướng và tạo điều kiện cho học sinh hệ Trung cấp nghề, trường đã liên kết với các trường Cao đẳng nghề thành phố Hồ Chí Minh, trường Cao đẳng nghề quận 2 và trường Đại học Hùng Vương để nâng cao chuyên môn nghề nghiệp cho học sinh Trung cấp của trường.

-  Hiện nay, trường đang đào tạo hệ Sơ cấp nghề và hệ Trung cấp nghề với 04 khoa gồm Điện, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật dịch vụ, Công nghệ ô tô và 01 bộ môn Lái xe với đội ngũ giáo viên kinh nghiệm, chuyên môn trong lĩnh vực đào tạo nghề sơ cấp, trung cấp. Bên cạnh đó, đội ngũ nhân viên các phòng chuyên môn cũng hỗ trợ hoạt động tích cực để công tác chung được thực hiện tốt nhất.

-  Cơ cấu tổ chức của trường gồm:

1. Hội đồng trường;

2. Hiệu trưởng, các Phó Hiệu trưởng;

3. Các phòng hoặc bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ khác;

4. Các khoa và bộ môn;

5. Các đơn vị sản xuất, doanh nghiệp;

6. Tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam, các đoàn thể và tổ chức xã hội.

- Phạm vi, tính chất hoạt động: trường Trung cấp nghề Bình Thạnh là cơ sở dạy nghề thuộc hệ thống giáo dục quốc dân được thành lập theo Quyết định số 5280/QĐ-UBND ngày 15/10/2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về thành lập Trường Trung cấp nghề Bình Thạnh trực thuộc Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh và hoạt động theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp, Luật Giao thông đường bộ cùng các Nghị định, Thông tư quy định, chịu sự quản lý nhà nước về giáo dục nghề nghiệp của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh, đồng thời chịu sự quản lý trực tiếp của Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh.

- Hiện nay, trường đang đào tạo các ngành nghề hệ Trung cấp và hệ Sơ cấp theo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề số 20/2013/GCNĐKDN ngày 25/7/2013, Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề số 10-BS1/2014/GCNĐKBS ngày 15/4/2014, Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề số 28-BS2/GCNĐKBS-SLĐTBXH ngày 11/8/2014, Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề số 10-BS3/GCNĐKBS-SLĐTBXH ngày 15/4/2015, Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề số 31-BS4/GCNĐKBS-SLĐTBXH ngày 28/9/2015, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp số 51/GCNĐKHĐ-SLĐTBXH ngày 02/8/2017 như sau:

* Hệ Trung cấp gồm 04 khoa bao gồm các ngành nghề như:

+ Khoa Điện: Điện Công nghiệp, Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

+ Khoa Cơ khí: Công nghệ ô tô, Cắt gọt kim loại

+ Khoa Công nghệ thông tin: Quản trị mạng, Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

+ Khoa Kỹ thuật dịch vụ: Nghiệp vụ nhà hàng, May thời trang, Nghiệp vụ lễ tân

* Hệ Sơ cấp gồm các ngành nghề thuộc 04 khoa Điện, Cơ khí, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật dịch vụ và 01 bộ môn Lái xe với chương trình đào tạo sơ cấp nghề và dạy nghề thường xuyên theo đăng ký của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội.

Ngành nghề đào tạo Trường Trung cấp nghề Bình Thạnh

TT Tên nghề đào tạo Mã nghề Thời gian đào tạo
HỆ TRUNG CẤP
1 Điện công nghiệp 5520227 2 năm
2 Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí 5520205 2 năm
3 Công nghệ ô tô 5510216 2 năm
4 Cắt gọt kim loại 5520121 2 năm
5 Nghiệp vụ nhà hàng 5810206 2 năm
6 May thời trang 5540205 2 năm
7 Quản trị mạng máy tính 5480209 2 năm
8 Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính 5480102 2 năm
HỆ SƠ CẤP
1 Kỹ Thuật Tiện   240 giờ/ 4 tháng
2 Kỹ Thuật Phay – Bào   240 giờ/ 4 tháng
3 Kỹ Nghệ Sắt   420 giờ/ 7 tháng
4 Hàn Điện   240 giờ/ 4 tháng
5 Gò – Hàn Gió Đá   240 giờ/ 4 tháng
6 Bảo Trì,  Sửa Chữa Ôtô   360 giờ / 6 tháng
7 Bảo Trì,  Sửa Chữa Xe Gắn Máy   240 giờ/ 4 tháng
8 Bảo Trì,  Sửa Chữa Điện   570 giờ / 9,5 tháng
9 Bảo Trì, Sửa Chữa Điện Dân Dụng   270 giờ/ 4,5 tháng 
10 Quấn Dây Máy Điện   360 giờ / 6 tháng
11 Bảo Trì,  Sửa Chữa  Điện Tử   600 giờ/ 10 tháng
12 Bảo Trì Sửa Chữa Điện Tử Dân Dụng – Kỹ Thuật Số   240 giờ/ 4 tháng
13 Bảo Trì Sửa Chữa Điện Tử Dân Dụng – Máy Tính    420 giờ/ 7 tháng
14 Bảo Trì,  Sửa Chữa  Điện Lạnh   420 giờ/ 7 tháng
15 Bảo Trì,  Sửa Chữa  Điện Lạnh  Dân Dụng   240 giờ/ 4 tháng
16 Bảo Trì,  Sửa Chữa  Điện Lạnh  Công Nghiệp   240 giờ/ 4 tháng
17 Bảo Trì, Sửa Chữa, Lắp Đặt Máy Lạnh Công Trình   670 giờ/ 6 tháng 
18 Cắt May Đồ Kiểu Thời Trang   210 giờ/ 3,5 tháng 
19 Cắt May Âu Phục Nam – Nữ   240 giờ/ 4 tháng
20 Cắt May Váy – Đầm   240 giờ/ 4 tháng
21 Cắt May Việt Phục   210 giờ/ 3,5 tháng
22  Quản Lý Nhà Hàng   215 giờ/ 3 tháng
23  Phục Vụ Bàn   204 giờ/ 3 tháng
24  Nghiệp Vụ Bếp Nhà Hàng   410 giờ/ 6 tháng
25 Trang Trí Bánh Kem   220 giờ/ 6 tháng
26  Bếp Á    216 giờ/ 6 tháng
27 Làm Bánh Âu    216 giờ/ 6 tháng
28  Pha Chế Cocktail   216 giờ/ 3 tháng
29 Nấu Ăn   216 giờ/ 6 tháng
30 Pha Chế Thức Uống   216 giôø/ 6 tháng
31 Làm Bánh   212 giờ/ 5 tháng
32 Cắt Uốn Tóc Nữ   300 giờ/ 5 tháng
33 Cắt Tóc Nam   210 giờ/ 3 tháng
34 Kỹ Thuật Làm Móng    213 giờ/ 3 tháng
35 Trang Điểm Thẩm Mỹ   360 giờ/ 6 tháng
36 Đào Tạo Lái Xe Ôtô Hạng B2   588 giờ/ 3.5 tháng 
DẠY NGHỀ THƯỜNG XUYÊN
1 Tiện căn bản   120 giờ/2 tháng
2 Tiện nâng cao   120 giờ/2 tháng
3 Phay – bào căn bản   120 giờ/2 tháng
4 Phay – bào nâng cao   120 giờ/2 tháng
5 Kỹ thuật vận hành máy tiện CNC   60 giờ/2 tháng
6 Kỹ thuật vận hành máy phay CNC   60 giờ/2 tháng
7 Thiết kế, lập trình, gia công phay CNC với PRO/ENGINEER   150giờ/4 tháng
8 Thiết kế, lập trình, gia công tiện CNC với MASTERCAM   120 giờ/3,5 tháng
9 Hàn điện căn bản   90 giờ/1,5 tháng
10 Hàn điện nâng cao   90 giờ/1,5 tháng
11 Vẽ kỹ thuật   60 giờ/1 tháng
12 Hàn gió đá căn bản   60 giờ/1 tháng
13 Hàn gió đá nâng cao   60 giờ/1 tháng
14 Kỹ thuật gò   60 giờ/1 tháng
15 Hàn kỹ thuật cao   60 giờ/ 1 tháng
16 Bảo trì, sửa chữa pan thông thường ôtô   90 giờ/1,5 tháng
17 Bảo trì, sửa chữa động cơ ôtô   90 giờ/1,5 tháng
18 Bảo trì, sửa chữa hệ thống truyền động ôtô   90 giờ/1,5 tháng
19 Bảo trì, sửa chữa hệ thống điện ôtô   90 giờ/1,5 tháng
20 Bảo trì, sửa chữa hệ thống phun xăng điện tử ôtô   60 giờ/1 tháng
21 Bảo trì, sửa chữa điện lạnh ô tô   60 giờ/1 tháng
22 Chẩn đoán, sửa chữa hư hỏng thông thường trên ôtô   60 giờ/1 tháng
23 Chăm sóc, bảo dưỡng xe ô tô và xe gắn máy   120 giờ/3 tháng
24 Bảo trì, sửa chữa pan xe gắn máy   60 giờ/1 tháng
25 Bảo trì, sửa chữa động cơ xe gắn máy   60 giờ/1 tháng
26 Bảo trì, sửa chữa hệ thống truyền động xe gắn máy   60 giờ/1 tháng
27 Bảo trì , sửa chữa hệ thống điện xe gắn máy   60 giờ/1 tháng
28 Bảo trì, sửa chữa xe tay ga   60 giờ/1 tháng
29 Sửa chữa hệ thống phun xăng điện tử xe gắn máy   30 giờ/ 1 tháng
30 Sửa chữa hệ thống điện xe tay ga   60 giờ/ 1 tháng
31 Điện căn bản   60 giờ/1 tháng
32 Thiết kế và lắp đặt mạng điện sinh hoạt   60 giờ/1 tháng
33 Tự động điều khiển mạch điện   60 giờ/1 tháng
34 Sửa chữa thiết bị điện dân dụng   60 giờ/1 tháng
35 Quấn dây động cơ quạt trần, quạt bàn   60 giờ/1 tháng
36 Quấn dây động cơ 1 pha   60 giờ/1 tháng
37 Quấn dây động cơ 3 pha   60 giờ/1 tháng
38 Quấn dây động cơ vạn năng   60 giờ/1 tháng
39 Quấn dây máy biến áp 1 pha   60 giờ/1 tháng
40 Điều khiển tự động bằng PLC EASY   30 giờ /0,5 tháng
41 Điều khiển tự động bằng PLC   60 giờ/1 tháng
42 Điện tử căn bản   60 giờ/1 tháng
43 Sửa chữa Ampli   60 giờ/1 tháng
44 Sửa chữa Radio – Cassete   60 giờ/1 tháng
45 Kỹ thuật số ứng dụng   60 giờ/1 tháng
46 Sửa chữa Tivi màu CRT   120 giờ /2 tháng
47 Sửa chữa Monitor   120 giờ /2 tháng
48 Sửa chữa đầu đọc CD – VCD – DVD   120 giờ /2 tháng
49 Sửa chữa Tivi LCD   60 giờ /1 tháng
50 Sửa chữa Mainboad   60 giờ /1,5 tháng
51 Điện lạnh căn bản   60 giờ/1 tháng
52 Bảo trì, sửa chữa tủ lạnh   60 giờ/1 tháng
53 Bảo trì, sửa chữa máy lạnh 1 cụm   60 giờ/1 tháng
54 Bảo trì, sửa chữa máy lạnh 2 cụm   60 giờ/1 tháng
55 Bảo trì, sửa chữa điện điều khiển   60 giờ/1 tháng
56 Bảo trì, sửa chữa máy nén lạnh   60 giờ/1 tháng
57 Bảo trì, sửa chữa vận hành máy lạnh công nghiệp   60 giờ/1 tháng
58 Kỹ thuật may căn bản   60 giờ/1 tháng
59 May công nghiệp căn bản   75 giờ/5 tuần
60 Nấu ăn gia đình   36 giờ/1 tháng
61 Nấu ăn nhà hàng   36 giờ/1 tháng
62 Nấu ăn đãi tiệc   36 giờ/1 tháng
63 Nấu ăn Âu – Á cấp độ 1   36 giờ/1 tháng
64 Nấu ăn Âu – Á cấp độ 2   36 giờ/1 tháng
65 Tỉa rau, củ, quả   36 giờ/1 tháng
66 Pha chế thức uống căn bản   36 giờ/1 tháng
67 Pha chế sinh tố và kem lạnh   36 giờ/1 tháng
68 Pha chế sữa và cà phê   36 giờ/1 tháng
69 Pha chế trà và nước sâm   36 giờ/1 tháng
70 Pha chế cocktail, mocktail và nước ép   36 giờ/1 tháng
71 Pha chế thức uống tổng hợp   36 giờ/1 tháng
72 Pha chế rượu (Bartender)   72 giờ/ 2 tháng
73 Pha chế cà phê nghệ thuật (Barista)   36 giờ/1 tháng
74 Làm bánh Việt Nam thông dụng   44 giờ/1 tháng
75 Làm bánh nướng thông dụng (Trung Hoa)   44 giờ/1 tháng
76 Làm bánh Kem   40 giờ/1 tháng
77 Làm bánh nướng thông dụng (Tây Phương)   44 giờ/1 tháng
78 Làm bánh Pizza   40 giờ/1 tháng
79 Kỹ thuật làm móng   120 giờ/2 tháng
80 Bới tóc   60 giờ/1 tháng
81 Duỗi, nhuộm tóc   60 giờ/1 tháng
82 Trang điểm hàng ngày   120 giờ/2 tháng
83 Trang điểm dạ hội   120 giờ/2 tháng
84 Trang điểm cô dâu   120 giờ/2 tháng
85 Trang điểm cá nhân theo phong cách Hàn Quốc.   24 giờ/ 3 tuần
86 Nối mi theo phong cách Hàn Quốc.   18 giờ/2 tuần
87 Trang điểm hàng ngày theo phong cách Hàn Quốc.   8 giờ/1 tuần
88 Làm bánh mì ngọt   48 giờ/1 tháng
89 Nấu các loại xôi mặn   35 giờ/1 tháng
90 Nấu các loại xôi ngọt   35 giờ/1 tháng
91 Nấu các loại chè Việt Nam   35 giờ/1 tháng
92 Trang trí rau câu nổi   37 giờ/1 tháng
93 Nấu ăn chay căn bản   35 giờ/ 1 tháng
94 Nấu ăn chay thông dụng   36 giờ/ 1 tháng
95 Nấu ăn chay đãi tiệc   36 giờ/ 1 tháng
96 Nấu ăn điểm tâm chay   36 giờ/ 1 tháng
97 Nấu ăn Âu - Á chay   36giờ/ 1 tháng

Quy mô đào tạo Trường Trung cấp nghề Bình Thạnh

TT

Tên nghề đào tạo

Mã nghề

Trình độ đào tạo

Quy mô tuyển sinh theo giấy CN đăng ký hoạt động

GDNN

Cao đẳng (CĐ)

Trung cấp (TC)

Sơ cấp (SC)

Đào

 tạo thường xuyên (TX)

Trung cấp

 

 

 

 

 

315

1

Điện công nghiệp

5520227

 

x

 

 

40

2

Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

5520205

 

x

 

 

40

3

Công nghệ ô tô

5510216

 

x

 

 

40

4

Cắt gọt kim loại

5520121

 

x

 

 

40

5

Nghiệp vụ nhà hàng

5810206

 

x

 

 

40

6

May thời trang

5540205

 

x

 

 

35

7

Quản trị mạng máy tính

5480209

 

x

 

 

40

8

Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

5480102

 

x

 

 

40

Sơ cấp

 

 

 

 

 

1.030

9

Bảo trì, sửa chữa điện

Bảo trì, sửa chữa điện dân dụng

Quấn dây máy điện

 

 

 

x

 

60

10

Bảo trì, sửa chữa điện tử

BTSC điện tử dân dụng - KTS

BTSC điện tử dân dụng - máy tính

 

 

 

x

 

60

11

Bảo trì, sửa chữa điện lạnh

BTSC điện lạnh dân dụng

BTSC điện lạnh công nghiệp

BTSC lắp đặt máy lạnh công trình

 

 

 

x

 

80

12

Bảo trì, sửa chữa ô tô

 

 

 

x

 

20

13

Bảo trì, sửa chữa xe gắn máy

 

 

 

x

 

20

14

Kỹ thuật tiện

Kỹ thuật phay-bào

 

 

 

x

 

40

15

Kỹ nghệ sắt

Hàn điện

Gò - Hàn gió đá

 

 

 

x

 

60

16

Cắt may đồ kiểu thời trang

Cắt may Âu phục nam nữ

Cắt may váy đầm

Cắt may Việt phục

Quy trình công nghệ sản xuất MCN

 

 

 

x

 

100

17

Nấu ăn

Bếp Á

 

 

 

x

 

40

18

Làm bánh Âu

Làm bánh

 

 

 

x

 

40

19

Pha chế thức uống

Pha chế Cocktail

 

 

 

x

 

40

20

Cắt uốn tóc nữ

Cắt tóc nam

 

 

 

x

 

40

21

Trang điểm thẩm mỹ

 

 

 

x

 

20

22

Kỹ thuật làm móng

 

 

 

x

 

20

23

Kỹ thuật cắm hoa

 

 

 

x

 

20

24

Kết hạt cườm

 

 

 

x

 

20

25

Đào tạo lái xe ô tô hạng B2, C

 

 

 

x

 

350

Đào tạo thường xuyên

 

 

 

 

 

1.730

26

Nhóm nghề Điện công nghiệp,

điện dân dụng

 

 

 

 

x

100

27

Nhóm nghề Điện tử

 

 

 

 

x

50

28

Nhóm nghề Điện lạnh

 

 

 

 

x

140

29

Nhóm nghề sửa chữa ô tô

 

 

 

 

x

140

30

Nhóm nghề sửa chữa xe gắn máy

 

 

 

 

x

140

31

Nhóm nghề Tiện phay bào

 

 

 

 

x

80

32

Nhóm nghề Tiện phay CNC

 

 

 

 

x

80

33

Nhóm nghề Kỹ thuật hàn gò

 

 

 

 

x

120

34

Nhóm nghề Kỹ thuật may

(MTT - MCN)

 

 

 

 

x

120

35

Nhóm nghề Nữ công (Nấu ăn)

 

 

 

 

x

120

36

Nhóm nghề Làm bánh

 

 

 

 

x

100

37

Nhóm nghề Pha chế thức uống

 

 

 

 

x

160

38

Nhóm nghề Kỹ thuật cắm hoa

 

 

 

 

x

120

39

Nhóm nghề Tóc- Trang điểm-

Làm móng

 

 

 

 

x

180

40

Nhóm nghề Kết cườm

 

 

 

 

x

80

Tổng cộng

 

 

 

 

 

3.075

Chỉ tiêu tuyển sinh Trường Trung cấp nghề Bình Thạnh

TT

Tên nghề đào tạo

Mã nghề

Trình độ đào tạo

Tự xác định chỉ tiêu

tuyển sinh

Tự xác định chỉ tiêu

tốt nghiệp

Cao đẳng (CĐ)

Trung cấp (TC)

Sơ cấp (SC)

Đào

 tạo thường xuyên (TX)

Trung cấp

 

 

 

 

 

315

 

1

Điện công nghiệp

5520227

 

x

 

 

40

 

2

Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

5520205

 

x

 

 

40

 

3

Công nghệ ô tô

5510216

 

x

 

 

40

 

4

Cắt gọt kim loại

5520121

 

x

 

 

40

 

5

Nghiệp vụ nhà hàng

5810206

 

x

 

 

40

 

6

May thời trang

5540205

 

x

 

 

35

 

7

Quản trị mạng máy tính

5480209

 

x

 

 

40

 

8

Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

5480102

 

x

 

 

40

 

Sơ cấp

 

 

 

 

 

400

327

9

Bảo trì, sửa chữa điện

Bảo trì, sửa chữa điện dân dụng

Quấn dây máy điện

 

 

 

x

 

30

10

10

Bảo trì, sửa chữa điện tử

BTSC điện tử dân dụng - KTS

BTSC điện tử dân dụng - máy tính

 

 

 

x

 

10

5

11

Bảo trì, sửa chữa điện lạnh

BTSC điện lạnh dân dụng

BTSC điện lạnh công nghiệp

BTSC lắp đặt máy lạnh công trình

 

 

 

x

 

50

20

12

Bảo trì, sửa chữa ô tô

 

 

 

x

 

20

20

13

Bảo trì, sửa chữa xe gắn máy

 

 

 

x

 

20

20

14

Kỹ thuật tiện

Kỹ thuật phay-bào

 

 

 

x

 

0

0

15

Kỹ nghệ sắt

Hàn điện

Gò - Hàn gió đá

 

 

 

x

 

10

10

16

Cắt may đồ kiểu thời trang

Cắt may Âu phục nam nữ

Cắt may váy đầm

Cắt may Việt phục

Quy trình công nghệ sản xuất MCN

 

 

 

x

 

15

10

17

Nấu ăn

Bếp Á

 

 

 

x

 

10

7

18

Làm bánh Âu

Làm bánh

 

 

 

x

 

5

5

19

Pha chế thức uống

Pha chế Cocktail

 

 

 

x

 

10

5

20

Cắt uốn tóc nữ

Cắt tóc nam

 

 

 

x

 

10

10

21

Trang điểm thẩm mỹ

 

 

 

x

 

5

5

22

Kỹ thuật làm móng

 

 

 

x

 

5

5

23

Kỹ thuật cắm hoa

 

 

 

x

 

0

0

24

Kết hạt cườm

 

 

 

x

 

0

0

25

Đào tạo lái xe ô tô hạng B2, C

 

 

 

x

 

200

195

Đào tạo thường xuyên

 

 

 

 

 

145

96

26

Nhóm nghề Điện công nghiệp,

điện dân dụng

 

 

 

 

x

10

5

27

Nhóm nghề Điện tử

 

 

 

 

x

5

1

28

Nhóm nghề Điện lạnh

 

 

 

 

x

20

10

29

Nhóm nghề sửa chữa ô tô

 

 

 

 

x

10

10

30

Nhóm nghề sửa chữa xe gắn máy

 

 

 

 

x

20

20

31

Nhóm nghề Tiện phay bào

 

 

 

 

x

0

0

32

Nhóm nghề Tiện phay CNC

 

 

 

 

x

0

0

33

Nhóm nghề Kỹ thuật hàn gò

 

 

 

 

x

20

10

34

Nhóm nghề Kỹ thuật may

(MTT - MCN)

 

 

 

 

x

15

10

35

Nhóm nghề Nữ công (Nấu ăn)

 

 

 

 

x

15

10

36

Nhóm nghề Làm bánh

 

 

 

 

x

10

5

37

Nhóm nghề Pha chế thức uống

 

 

 

 

x

10

5

38

Nhóm nghề Kỹ thuật cắm hoa

 

 

 

 

x

0

0

39

Nhóm nghề Tóc- Trang điểm-

Làm móng

 

 

 

 

x

10

10

40

Nhóm nghề Kết cườm

 

 

 

 

x

0

0

Tổng cộng

 

 

 

 

 

545

423

Trường Trung cấp nghề Bình Thạnh: