Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải Trung ương VI

Tên cơ sở: Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải Trung ương VI
Cơ quan chủ quản:
Điện thoại: 02838750592
Fax: 02838754696
Email: hcmct31976@gmail.com
Địa chỉ: 189 Kinh Dương Vương, phường 12, quận 6, TP.HCM
Giới thiệu chung:

Tiền thân của Trường Cao đẳng GTVT Trung ương VI là Trường TH GTVT 6 được thành lập theo quyết định số 4942/QĐTC ngày 28/12/1976 của Bộ GTVT.

Ngày 13/02/1990 Bộ trưởng Bộ GTVT ra quyết định 199/QĐ/TCCB-LĐ đổi tên Trường Trung học GTVT 6 thành Trường Trung học Giao thông vận tải Khu vực III trực thuộc Bộ GTVT.

Trường Cao đẳng GTVT III được thành lập trên cơ sở Trường Trung học Giao thông vận tải Khu vực III theo quyết định số 3093/QĐ/BGD & ĐT-TCCB ngày 8/07/2002 của bộ trưởng Bộ GD & ĐT và Quyết định số 2766/2002/QĐ-BGTVT của Bộ trưởng Bộ GTVT ngày 30/8/2002 quy định cơ cấu tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn của trường.
Trường có nhiệm vụ đào tạo đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật có trình độ cao đẳng và các trình độ thấp hơn trong lĩnh vực GTVT; nghiên cứu khoa học phục vụ yêu cầu phát triển kinh tế xã hội.



Trường Trung học Giao thông vận tải Khu vực III năm 1996
 
                

Nhiệm vụ ban đầu của Trường là đào tạo, bổ túc cán bộ kỹ thuật, cán bộ quản lý của ngành  GTVT theo chỉ tiêu của Bộ. Ngoài nhiệm vụ trên, Bộ GTVT còn giao thêm việc đào tạo cán bộ qui  hoạch cho các đô thị, trung tâm công nghiệp, các tỉnh vùng sâu vùng xa và cấp huyện; mở rộng  phạm vi và đối tượng đào tạo theo địa chỉ, hợp đồng, vận dụng khai thác tiềm năng sẵn có của  trường và nguồn kinh phí tự trang trải; trường được quyền liên kết nghiên cứu đào tạo và thực hiện hợp đồng sản xuất thực nghiệm trong và ngoài nước.… 



Nguyên Bộ trưởng Bộ GTVT Bùi Danh Lưu đến thăm và làm việc tại trường
năm 1983

  


Nguyên Bộ trưởng Bộ GTVT Lê Ngọc Hoàn thăm và làm việc với tại trường
năm 1997

Qua 42 khóa đào tạo (2018 - 2019), trường đã cấp bằng tốt nghiệp trên 80.000 học sinh - sinh viên chính qui các bậc cao đẳng, TCCN, cao đẳng nghề, TCN và CNKT; hơn 5000 học sinh đã tốt nghiệp tại chức hệ cao đẳng và trung học; 200 học sinh ngành cầu đường, cơ khí ôtô cho Campuchia; tăng cường đội ngũ kỹ thuật viên trung học cho các đơn  vị trong và ngoài ngành từ Ninh Thuận đến Cà Mau. Ngoài ra, Trường còn đào tạo các lớp ngắn hạn, công nhân kỹ thuật các loại với hàng ngàn học viên đã tốt nghiệp.
Ngoài nhiệm vụ đào tạo, thầy và trò của trường đã tham gia xây dựng nhiều công trình, như thi công cầu treo Nhật Tảo – Long An, cầu Ông Thìn, cầu Ông Buông, cống thoát nước đường Hải Thượng Lãn Ông và đại tu, đóng mới nhiều xe ô tô, trang thiết bị chuyên dùng, tổ chức vận tải đường sông. Các hoạt động thực tế đã góp phần nâng cao chất lượng đào tạo, cải thiện đời sống cán bộ, giáo viên của trường.


Nguyên Phó thủ tướng Phạm Gia Khiêm đến thăm và làm việc tại trường năm 2005



Nguyên Bộ trưởng Bộ GTVT Hồ Nghĩa Dũng đến thăm và làm việc tại trường năm 2010

Đáp ứng nhu cầu của xã hội, Trường đã từng bước đa dạng hóa các hình thức, ngành nghề đào tạo. Trong các năm học gần đây, Trường đã được hai Bộ GTVT và Bộ GDĐT cho phép đào tạo liên thông các bậc: từ kỹ thuật viên lên trung cấp chuyên nghiệp, từ trung cấp chuyên nghiệp lên cao đẳng tất cả các ngành nghề Trường đang đào tạo. Ngoài ra, Trường còn liên kết với đại học Giao thông vận tải cơ sở 2, ĐH Đà Nẵng để đào tạo liên thông từ cao đẳng lên đại học.


Khuôn viên sân trường cao đẳng GTVT III năm 2009

Ngày 30/7/2018, Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp cho Trường CĐ Giao thông vận tải Trung ương VI:
- Trình độ Cao đẳng: 18 ngành/nghề (Công nghệ ô tô, Xây dựng cầu đường bộ, Xây dựng và bảo dưỡng công trình giao thông đường sắt, Kỹ thuật xây dựng, Công nghệ kỹ thuật trắc địa, Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng,Quản lý xây dựng, Khai thác vận tải, Hàn, Cắt gọt kim loại, Cơ điện tử, Tin học ứng dụng, Quản trị mạng máy tính, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán doanh nghiệp, Logistic)
- Trình độ Trung cấp: 10 ngành/nghề (Công nghệ ô tô, Xây dựng cầu đường bộ, Xây dựng và bảo dưỡng công trình giao thông đường sắt, Kỹ thuật xây dựng, Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng công trình xây dựng, Khai thác vận tải đường bộ, Hàn, Cắt gọt kim loại, Cơ điện tử, Kế toán doanh nghiệp)
Hầu hết sinh viên đều có việc làm đúng nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp và được các nhà tuyển dụng đánh giá cao. Từ năm học 2012 -2013, Trường bắt đầu đào tạo cử nhân chất lượng cao (CLC) của ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp và ngành Xây dựng công trình cầu đường; tỷ lệ 100% đào tạo đạt chuẩn, sinh viên ra trường có việc làm đạt 90%.  Năm học 2015-2016, Trường tiếp tục tuyển 01 lớp cử nhân CLC ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp, 01 lớp cử nhân CLC ngành Cơ khí ôtô; 01 lớp cử nhân CLC Cơ điện tử Ô tô; mở thêm ngành học Đường sắt Metro.

Trường cao đẳng GTVT III năm 2015

Ngày 18/5/2017 Trường Cao đẳng GTVT III đổi tên thành Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương VI dựa trên  
số Quyết định số 702/QĐ-LĐTB-XH ngày 18/5/2017 của 
 
Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.


Trường Cao đẳng GTVT Trung ương VI tháng 5/2017

Ngành nghề đào tạo Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải Trung ương VI

STT Ngành, nghề đào tạo Mã ngành cao đẳng Mã ngành trung cấp
1 Công tác xã hội 6760101  
2 Công nghệ ô tô 6510216 5510216
3 Công nghệ kỹ thuật nội thất và điện nước công trình   5510106
4 Xây dựng và bảo dưỡng công trình giao thông đường sắt 6510110 5510110
5 Công nghệ kỹ thuật trắc địa 6510902  
6 Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng công trình xây dựng   5510120
7 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dưng 6510104  
8 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 6510105  
9 Hàn 6520123 5520123
10 Cắt gọt kim loại 6520121 5520121
11 Cơ điện tử 6520263 5520263
12 Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí 6520205 5520205
13 Vận hành máy thi công mặt đường 6520184 5520184
14 Thí nghiệm viên ngành xây dựng    
15 Xây dựng cầu    
16 Quản lý xây dựng 6580301  
17 Xây dựng cầu đường bộ 6580205 5580205
18 Kỹ thuật xây dựng 6580201 5580201
19 Khai thác vận tải 6840101  
20 Nghiệp vụ điều hành vận tải    
21 Khai thác vận tải đường bộ   5840105
22 Tin học ứng dụng 6480205 5480205
23 Quản trị mạng máy tính 6480209 5480209
24 Quản trị kinh doanh 6340404  
25 Tài chính – Ngân hàng 6340202  
26 Kinh doanh xuất nhập khẩu 6340102  
27 Quản trị kinh doanh vật tư xây dựng 6340413  
28 Kế toán doanh nghiệp 6340302 5340302
29 Logistics 6340113  
30 Nghiệp vụ khai báo thuế    
31 Nghiệp vụ kế toán ngân hàng    
32 Điều khiển phương tiện thủy nội địa    
33 Thủy thủ    
34 Máy tàu thủy    
35 Lái xe tô ô hạng B2    
36 Lái xe tô ô hạng C    
37 Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)   5480202
38 Quản trị kinh doanh vận tải đường thủy nội địa   5340406
39 Quản trị kinh doanh vận tải đường bộ   5340407
40 Điện công nghiệp và dân dụng   5520223
41 Cấp, thoát nước   5520312
42 Kế toán doanh nghiệp thực hành    
43 Khai báo thuế    
44 Thư ký văn phòng    
45 Kỹ thuật bê tông và cốt thép    
46 Kỹ thuật cầu đường bộ    
47 Khảo sát đo đạt    
48 Duy tu sửa chữa đường bộ    
49 Ốp lát tường sàn    
50 Sửa chữa lắp đặt mạng cấp thoát nước gia đình    
51 Hàn điện    
52 Lắp đặt điện    
53 Sửa chữa quạt, động cơ điện, ổn áp    
54 Công nghệ ô tô    
55 Kỹ thuật xây dựng    
56 Vận hành máy cần trục    
57 Vận hành máy lu    
58 Vận hành máy nâng    
59 Vận hành máy xúc    
60 Vận hành máy cầu trục    
61 Quản trị kinh doanh vận tải đường bộ    

Quy mô đào tạo Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải Trung ương VI

STT Ngành, nghề đào tạo Mã ngành cao đẳng Mã ngành trung cấp Tổng Trình độ Cần thơ
Cao đẳng Trung cấp  Sơ cấp
1 Công tác xã hội 6760101   20 20      
2 Công nghệ ô tô 6510216 5510216 900 300 600   500
3 Công nghệ kỹ thuật nội thất và điện nước công trình   5510106 50   50    
4 Xây dựng và bảo dưỡng công trình giao thông đường sắt 6510110 5510110 50 30 20    
5 Công nghệ kỹ thuật trắc địa 6510902   30 30      
6 Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng công trình xây dựng   5510120 20   20    
7 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dưng 6510104   10 10      
8 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 6510105   35 35      
9 Hàn 6520123 5520123 50 25 25    
10 Cắt gọt kim loại 6520121 5520121 75 50 25    
11 Cơ điện tử 6520263 5520263 40 20 20    
12 Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí 6520205 5520205 50 30 20    
13 Vận hành máy thi công mặt đường 6520184 5520184 40 20 20    
14 Thí nghiệm viên ngành xây dựng     75     75  
15 Xây dựng cầu     75     75  
16 Quản lý xây dựng 6580301   70 70      
17 Xây dựng cầu đường bộ 6580205 5580205 350 200 150   100
18 Kỹ thuật xây dựng 6580201 5580201 220 100 120   100
19 Khai thác vận tải 6840101   50 50      
20 Nghiệp vụ điều hành vận tải     150     150  
21 Khai thác vận tải đường bộ   5840105 20   20    
22 Tin học ứng dụng 6480205 5480205 90 50 40    
23 Quản trị mạng máy tính 6480209 5480209 65 25 40    
24 Quản trị kinh doanh 6340404   80 80      
25 Tài chính – Ngân hàng 6340202   50 50      
26 Kinh doanh xuất nhập khẩu 6340102   70 70      
27 Quản trị kinh doanh vật tư xây dựng 6340413   70 70      
28 Kế toán doanh nghiệp 6340302 5340302 585 90 495   470
29 Logistics 6340113   30 30      
30 Nghiệp vụ khai báo thuế     75     75  
31 Nghiệp vụ kế toán ngân hàng     75     75  
32 Điều khiển phương tiện thủy nội địa     150     150  
33 Thủy thủ     90     90  
34 Máy tàu thủy     120     120  
35 Lái xe tô ô hạng B2     2260     2260 1360
36 Lái xe tô ô hạng C     750     750  
37 Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)   5480202 380   380   380
38 Quản trị kinh doanh vận tải đường thủy nội địa   5340406 100   100   100
39 Quản trị kinh doanh vận tải đường bộ   5340407 100   100   100
40 Điện công nghiệp và dân dụng   5520223 360   360   360
41 Cấp, thoát nước   5520312 100   100   100
42 Kế toán doanh nghiệp thực hành     100     100 100
43 Khai báo thuế     100     100 100
44 Thư ký văn phòng     100     100 100
45 Kỹ thuật bê tông và cốt thép     100     100 100
46 Kỹ thuật cầu đường bộ     100     100 100
47 Khảo sát đo đạt     100     100 100
48 Duy tu sửa chữa đường bộ     100     100 100
49 Ốp lát tường sàn     100     100 100
50 Sửa chữa lắp đặt mạng cấp thoát nước gia đình     100     100 100
51 Hàn điện     100     100 100
52 Lắp đặt điện     100     100 100
53 Sửa chữa quạt, động cơ điện, ổn áp     100     100 100
54 Công nghệ ô tô     300     300 300
55 Kỹ thuật xây dựng     200     200 200
56 Vận hành máy cần trục     275     275 275
57 Vận hành máy lu     275     275 275
58 Vận hành máy nâng     375     375 375
59 Vận hành máy xúc     275     275 275
60 Vận hành máy cầu trục     100     100 100
61 Quản trị kinh doanh vận tải đường bộ     250     250 250
Tổng cộng 11230 1455 2705 7070 6820

Chỉ tiêu tuyển sinh Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải Trung ương VI

DANH SÁCH CHỈ TIÊU TUYỂN SINH NĂM 2022
Stt Ngành nghề Trình độ Chỉ tiêu theo giấy phép đăng ký  Kế hoạch tuyển sinh Năm Cơ sở Giáo Dục
1 Kinh doanh xuất nhập khẩu Cao đẳng 70 70 2022 Trường CĐ GTVT TW VI
2 Logistics Cao đẳng 30 30 2022 Trường CĐ GTVT TW VI
3 Tài chính - Ngân hàng Cao đẳng 50 50 2022 Trường CĐ GTVT TW VI
4 Kế toán doanh nghiệp Cao đẳng 90 90 2022 Trường CĐ GTVT TW VI
5 Quản trị kinh doanh Cao đẳng 80 80 2022 Trường CĐ GTVT TW VI
6 Quản trị kinh doanh vật tư xây dựng Cao đẳng 70 70 2022 Trường CĐ GTVT TW VI
7 Tin học ứng dụng Cao đẳng 50 50 2022 Trường CĐ GTVT TW VI
8 Quản trị mạng máy tính Cao đẳng 25 25 2022 Trường CĐ GTVT TW VI
9 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Cao đẳng 10 10 2022 Trường CĐ GTVT TW VI
10 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng Cao đẳng 35 35 2022 Trường CĐ GTVT TW VI
11 Xây dựng và bảo dưỡng công trình giao thông đường sắt Cao đẳng 30 30 2022 Trường CĐ GTVT TW VI
12 Công nghệ ô tô Cao đẳng 300 300 2022 Trường CĐ GTVT TW VI
13 Công nghệ kỹ thuật trắc địa Cao đẳng 30 30 2022 Trường CĐ GTVT TW VI
14 Cắt gọt kim loại Cao đẳng 50 50 2022 Trường CĐ GTVT TW VI
15 Hàn Cao đẳng 25 25 2022 Trường CĐ GTVT TW VI
16 Vận hành máy thi công mặt đường Cao đẳng 20 20 2022 Trường CĐ GTVT TW VI
17 Cơ điện tử Cao đẳng 20 20 2022 Trường CĐ GTVT TW VI
18 Kỹ thuật xây dựng Cao đẳng 100 100 2022 Trường CĐ GTVT TW VI
19 Xây dựng cầu đường bộ Cao đẳng 200 200 2022 Trường CĐ GTVT TW VI
20 Quản lý xây dựng Cao đẳng 70 70 2022 Trường CĐ GTVT TW VI
21 Công tác xã hội Cao đẳng 20 20 2022 Trường CĐ GTVT TW VI
22 Khai thác vận tải Cao đẳng 50 50 2022 Trường CĐ GTVT TW VI
23 Kế toán doanh nghiệp Trung cấp 495 100 2022 Trường CĐ GTVT TW VI
24 Quản trị kinh doanh vận tải đường thủy nội địa Trung cấp 100 100 2022 Trường CĐ GTVT TW VI
25 Quản trị kinh doanh vận tải đường bộ Trung cấp 100 100 2022 Trường CĐ GTVT TW VI
26 Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) Trung cấp 380 100 2022 Trường CĐ GTVT TW VI
27 Tin học ứng dụng Trung cấp 40 40 2022 Trường CĐ GTVT TW VI
28 Quản trị mạng máy tính Trung cấp 40 40 2022 Trường CĐ GTVT TW VI
29 Xây dựng và bảo dưỡng công trình giao thông đường sắt Trung cấp 20 20 2022 Trường CĐ GTVT TW VI
30 Công nghệ kỹ thuật nội thất và điện nước công trình Trung cấp 50 50 2022 Trường CĐ GTVT TW VI
31 Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng công trình xây dựng Trung cấp 20 20 2022 Trường CĐ GTVT TW VI
32 Công nghệ ô tô Trung cấp 650 400 2022 Trường CĐ GTVT TW VI
33 Cắt gọt kim loại Trung cấp 25 25 2022 Trường CĐ GTVT TW VI
34 Hàn Trung cấp 25 25 2022 Trường CĐ GTVT TW VI
35 Vận hành máy thi công mặt đường Trung cấp 20 20 2022 Trường CĐ GTVT TW VI
36 Điện công nghiệp và dân dụng Trung cấp 360 100 2022 Trường CĐ GTVT TW VI
37 Cơ điện tử Trung cấp 20 20 2022 Trường CĐ GTVT TW VI
38 Kỹ thuật xây dựng Trung cấp 120 50 2022 Trường CĐ GTVT TW VI
39 Xây dựng cầu đường bộ Trung cấp 150 100 2022 Trường CĐ GTVT TW VI
40 Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí Cao đẳng 30 30 2022 Trường CĐ GTVT TW VI
41 Nghiệp vụ thư ký văn phòng Sơ cấp 100 100 2022 Trường CĐ GTVT TW VI
42 Kế toán thực hành Sơ cấp 100 100 2022 Trường CĐ GTVT TW VI
43 Nghiệp vụ kế toán ngân hàng Sơ cấp 75 75 2022 Trường CĐ GTVT TW VI
44 Nghiệp vụ kế toán và khai báo thuế Sơ cấp 75 75 2022 Trường CĐ GTVT TW VI
45 Công nghệ ô tô Sơ cấp 300 100 2022 Trường CĐ GTVT TW VI
46 Hàn điện Sơ cấp 100 100 2022 Trường CĐ GTVT TW VI
47 Vận hành máy xúc - đào Sơ cấp 275 275 2022 Trường CĐ GTVT TW VI
48 Vận hành xe lu - đầm Sơ cấp 275 275 2022 Trường CĐ GTVT TW VI
49 Vận hành xe nâng Sơ cấp 375 375 2022 Trường CĐ GTVT TW VI
50 Vận hành cần trục - cầu trục Sơ cấp 375 375 2022 Trường CĐ GTVT TW VI
51 Lắp đặt điện nội thất Sơ cấp 100 100 2022 Trường CĐ GTVT TW VI
52 Kỹ thuật xây dựng Sơ cấp 200 200 2022 Trường CĐ GTVT TW VI
53 Đào tạo lái xe hạng B Sơ cấp 2260 2260 2022 Trường CĐ GTVT TW VI
54 Đào tạo lái xe hạng C Sơ cấp 750 750 2022 Trường CĐ GTVT TW VI
55 Điều khiển phương tiện thủy nội địa Sơ cấp 150 150 2022 Trường CĐ GTVT TW VI
56 Khai thác máy tàu thủy Sơ cấp 120 120 2022 Trường CĐ GTVT TW VI
57 Thí nghiệm viên ngành xây dựng Sơ cấp 75 75 2022 Trường CĐ GTVT TW VI
58 Đào tạo lái xe hạng D Thường xuyên 360 360 2022 Trường CĐ GTVT TW VI

Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải Trung ương VI: