CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP
Tên nghề : LÁI XE ÔTÔ HẠNG B1,B2, C
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Đối tượng tuyển sinh:
- Nam , nữ đủ 18 tuổi (hạng B1, B2), đủ 21 tuổi (hạng C)
- Có chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu.
- Trình độ văn hóa: biết đọc, biết viết.
- Có sức khỏe tốt. (theo quy định của Bộ y tế)
Số lượng môn học, mô đun đào tạo: 06
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp.
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:
1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ nghề nghiệp:
- Kiến thức:
+ Nắm vững các quy định của Luật Giao thông đường bộ và hệ thống biển báo đường bộ Việt Nam; trách nhiệm của người lái xe trong việc tự giác chấp hành pháp luật về trật tự an toàn giao thông đường bộ.
+ Nắm được tác dụng, Cấu tạo và nguyên lý làm việc của các cụm, hệ thống chính trên xe ôtô, để học viên nắm và vận dụng vào việc bảo dưỡng, sửa chữa các hư hỏng thông thường và thực hành lái xe đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật và an toàn.
+ Nắm được trách nhiệm, nghĩa vụ, quyền lợi của người lái xe, các thủ tục phương pháp giao nhận, chuyên chở hàng hóa, phục vụ hành khách trong quá trình vận tải.
- Kỹ năng:
+ Điều khiển được phương tiện cơ giới đường bộ (ghi trong giấy phép lái xe) tham gia giao thông an toàn trên các loại địa hình, trong các điều kiện thời tiết khác nhau, xử lý các tình huống để phòng trách tai nạn giao thông.
- Thái độ:
+ Cẩn thận nghiêm túc khi vận hành, thực tập trên xe tập lái.
+ Biểu hiện tinh thần trách nhiệm và hợp tác trong quá trình học.
2. Cơ hội việc làm:
Sau khi học xong chương trình đào tạo người học có thể làm việc tại:
- Các công ty vận tải hành khách.
- Tài xế cho các cơ sở, công ty hay cá nhân.
II. THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC
Hạng B1: Xe số tự động: 476 giờ (lý thuyết: 136, thực hành lái xe: 340);
Hạng B2: 588 giờ (lý thuyết: 168, thực hành lái xe: 420);
Hạng C: 920 giờ (lý thuyết: 168, thực hành lái xe: 752).
III. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỐ THỜI GIAN:
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Hạng GPLX
|
Xe số tự động
|
Hạng B2
|
Hạng C
|
1
|
Pháp luật giao thông đường bộ
|
giờ
|
90
|
90
|
90
|
2
|
Cấu tạo và sửa chữa thông thường
|
giờ
|
8
|
18
|
18
|
3
|
Nghiệp vụ vận tải
|
giờ
|
-
|
16
|
16
|
4
|
Đạo đức, văn hóa giao thông và phòng, chống tác hại của rượu, bia khi tham gia giao thông.
|
giờ
|
14
|
20
|
20
|
5
|
Kỹ thuật lái xe
|
giờ
|
20
|
20
|
20
|
6
|
Học phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông
|
giờ
|
4
|
4
|
4
|
7
|
Tổng số giờ học thực hành lái xe/01 xe tập lái và trên ca bin học lái xe ô tô
|
giờ
|
340
|
420
|
752
|
Trong
đó
|
Tổng số giờ học thực hành lái xe/01 xe tập lái
|
giờ
|
325
|
405
|
728
|
Tổng số giờ học thực hành trên ca bin học lái xe ô tô (theo số học viên được quy định trên 01 xe tập lái)
|
giờ
|
15
|
15
|
24
|
8
|
Tổng số giờ học thực hành lái xe của 01 học viên trên xe tập lái và trên ca bin học lái xe ô tô
|
giờ
|
68
|
84
|
94
|
a)
|
Số giờ thực hành lái xe/01 học viên
|
giờ
|
65
|
81
|
91
|
Trong
đó
|
Số giờ thực hành lái xe trên sân tập lái/01 học viên
|
giờ
|
45
|
45
|
46
|
Số giờ thực hành lái xe trên đường giao thông/01 học viên
|
giờ
|
20
|
36
|
45
|
b)
|
Số giờ thực hành trên ca bin học lái xe ô tô/01 học viên
|
giờ
|
3
|
3
|
3
|
9
|
Số giờ học/01 học viên/khoá đào tạo
|
giờ
|
204
|
252
|
262
|
10
|
Tổng số giờ một khoá đào tạo
|
giờ
|
476
|
588
|
920
|
Tổng thời gian khóa đào tạo
|
|
|
Học xe số tự động
|
Hạng
|
|
STT
|
NỘI DUNG
|
ĐƠN
VỊ
TÍNH
|
Học xe số tự động
|
Hạng B2
|
Hạng C
|
1
|
Ôn và kiểm tra kết thúc khoá học
|
ngày
|
3
|
4
|
4
|
2
|
Số ngày thực học
|
ngày
|
59,5
|
73,5
|
115
|
3
|
Số ngày nghỉ lễ, khai giảng, bế giảng
|
ngày
|
14
|
15
|
21
|
4
|
Cộng số ngày/khoá đào tạo
|
ngày
|
76,5
|
92,5
|
140
|
Quy định về số km học thực hành lái xe
SỐ
TT
|
NỘI DUNG
|
|
Học xe
số tự động
|
Hạng B2
|
Hạng C
|
1
|
Số km thực hành lái xe trên sân tập lái/01 học viên
|
km
|
290
|
290
|
275
|
2
|
Số km thực hành lái xe trên đường giao thông/01 học viên
|
km
|
710
|
810
|
825
|
Tổng số km thực hành lái xe/01 học viên
|
km
|
1000
|
1100
|
1100
|
IV. Nội dung và phân bổ chi tiết các môn học
1) Môn Pháp luật giao thông đường bộ
SỐ TT
|
NỘI DUNG
|
Hạng B1: 90 giờ
|
Hạng B2: 90 giờ
|
Hạng C: 90 giờ
|
Lý thuyết: 72 giờ
|
Thực hành: 18 giờ
|
Lý thuyết: 72 giờ
|
Thực hành: 18 giờ
|
Lý thuyết: 72 giờ
|
Thực hành: 18 giờ
|
1
|
Phần I. Luật Giao thông đường bộ
|
24
|
-
|
24
|
-
|
24
|
-
|
Chương I: Những quy định chung
|
2
|
-
|
2
|
-
|
2
|
-
|
Chương II: Quy tắc giao thông đường bộ
|
9
|
-
|
9
|
-
|
9
|
-
|
Chương III: Xe ô tô tham gia giao thông đường bộ
|
5
|
-
|
5
|
-
|
5
|
-
|
Chương IV: Người lái xe ô tô tham gia giao thông đường bộ
|
5
|
-
|
5
|
-
|
5
|
-
|
Chương V: Vận tải đường bộ
|
3
|
|
3
|
|
3
|
-
|
2
|
Phần II. Hệ thống báo hiệu đường bộ
|
28
|
10
|
28
|
10
|
28
|
10
|
Chương I: Quy định chung
|
1
|
-
|
1
|
-
|
1
|
-
|
Chương II: Hiệu lệnh điều khiển giao thông
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Chương III: Biển báo hiệu
|
19
|
5
|
19
|
5
|
19
|
5
|
Phân nhóm và hiệu lực của biển báo hiệu
|
1
|
-
|
1
|
-
|
1
|
-
|
Biển báo cấm
|
4
|
1
|
4
|
1
|
4
|
1
|
Biển báo nguy hiểm
|
4
|
1
|
4
|
1
|
4
|
1
|
Biển hiệu lệnh
|
3
|
1
|
3
|
1
|
3
|
1
|
Biển chỉ dẫn
|
5
|
1
|
5
|
1
|
5
|
1
|
Biển phụ
|
2
|
1
|
2
|
1
|
2
|
1
|
Chương IV: Các báo hiệu đường bộ khác
|
7
|
4
|
7
|
4
|
7
|
4
|
Vạch kẻ đường
|
1,5
|
1
|
1,5
|
1
|
1,5
|
1
|
Cọc tiêu, tường bảo vệ và hàng rào chắn
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Cột kilômét
|
1
|
0,5
|
1
|
0,5
|
1
|
0,5
|
Mốc lộ giới
|
1
|
0,5
|
1
|
0,5
|
1
|
0,5
|
Gương cầu lồi và dải phân cách tôn sóng
|
-
|
1
|
-
|
1
|
-
|
1
|
Báo hiệu trên đường cao tốc
|
1
|
-
|
1
|
-
|
1
|
-
|
Báo hiệu cấm đi lại
|
1
|
-
|
1
|
-
|
1
|
-
|
Báo hiệu tuyến đường bộ đối ngoại
|
0,5
|
-
|
0,5
|
-
|
0,5
|
-
|
3
|
Phần III. Xử lý các tình huống giao thông
|
8
|
6
|
8
|
6
|
8
|
6
|
Chương I: Các đặc điểm của sa hình
|
2
|
|
2
|
|
2
|
|
Chương II: Các nguyên tắc đi sa hình
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
Chương III: Vận dụng các tình huống giao thông trên sa hình
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
4
|
Tổng ôn tập, kiểm tra
|
12
|
2
|
12
|
2
|
12
|
2
|
2/ Môn cấu tạo và sửa chữa thông thường
SỐ
TT
|
NỘI DUNG
|
Hạng B1:
8 giờ
|
Hạng B2:
18 giờ
|
Hạng C:
18 giờ
|
Lý
thuyết:
8 giờ
|
Thực
hành:
0 giờ
|
Lý
thuyết:
10 giờ
|
Thực hành:
8 giờ
|
Lý
thuyết:
10 giờ
|
Thực
hành:
8 giờ
|
1
|
Giới thiệu cấu tạo chung
|
1
|
-
|
1
|
-
|
1
|
-
|
2
|
Động cơ ô tô
|
1
|
-
|
2
|
1
|
2
|
1
|
3
|
Gầm ô tô
|
1
|
-
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
Điện ô tô
|
1
|
-
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
Hệ thống an toàn chủ động
|
1
|
-
|
1
|
1
|
1
|
1
|
6
|
Nội quy xưởng, kỹ thuật an toàn, sử dụng đồ nghề
|
1
|
-
|
1
|
-
|
1
|
-
|
7
|
Bảo dưỡng các cấp và các hư hỏng thông thường
|
1
|
-
|
2
|
4
|
2
|
4
|
8
|
Kiểm tra
|
1
|
-
|
1
|
-
|
1
|
-
|
3/ Môn nghiệp vụ vận tải
SỐ
TT
|
NỘI DUNG
|
Hạng B2: 16 giờ
|
Hạng C: 16 giờ
|
Lý
thuyết:
12 giờ
|
Thực
hành:
4 giờ
|
Lý
thuyết:
12 giờ
|
Thực
hành:
4 giờ
|
1
|
Khái niệm chung về vận tải ô tô, quản lý vận tải, chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật
|
3
|
1
|
3
|
1
|
2
|
Kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
4
|
1
|
4
|
1
|
3
|
Trách nhiệm của người lái xe
|
2
|
1
|
2
|
1
|
4
|
Trách nhiệm của người kinh doanh vận tải
|
2
|
1
|
2
|
1
|
5
|
Kiểm tra
|
1
|
-
|
1
|
-
|
4/ Môn Đạo đức, văn hóa giao thông và phòng, chống tác hại của rượu, bia khi tham gia giao thông
SỐ
TT
|
NỘI DUNG
|
Hạng B1:
14 giờ
|
Hạng B2:
20 giờ
|
Hạng C:
20 giờ
|
Lý
thuyết: 13 giờ
|
Thực
hành:
1 giờ
|
Lý
thuyết:
19 giờ
|
Thực
hành:
1 giờ
|
Lý
thuyết:
19 giờ
|
Thực
hành:
1 giờ
|
1
|
Những vấn đề cơ bản về phẩm chất đạo đức trong giai đoạn hiện nay
|
1
|
-
|
3
|
-
|
3
|
-
|
2
|
Đạo đức nghề nghiệp của người lái xe
|
3
|
-
|
3
|
-
|
3
|
-
|
3
|
Cơ chế thị trường và sự cạnh tranh trong hoạt động kinh doanh vận tải
|
1
|
-
|
2
|
-
|
2
|
-
|
4
|
Trách nhiệm, quyền hạn của người sử dụng lao động, của lái xe trong kinh doanh vận tải
|
-
|
-
|
3
|
-
|
3
|
-
|
5
|
Văn hóa giao thông
|
3
|
-
|
3
|
-
|
3
|
-
|
6
|
Phòng, chống tác hại của rượu, bia khi tham gia giao thông
|
2
|
-
|
2
|
-
|
2
|
-
|
7
|
Thực hành cấp cứu
|
2
|
1
|
2
|
1
|
2
|
1
|
8
|
Kiểm tra
|
1
|
-
|
1
|
-
|
1
|
-
|
5/ Môn Kỹ thuật lái xe
SỐ
TT
|
NỘI DUNG
|
Hạng B1:
20 giờ
|
Hạng B2:
20 giờ
|
Hạng C:
20 giờ
|
Lý
thuyết:
16 giờ
|
Thực
hành:
4 giờ
|
Lý
thuyết:
16 giờ
|
Thực
hành:
4 giờ
|
Lý
thuyết
16 giờ
|
Thực
hành:
4 giờ
|
1
|
Vị trí, tác dụng các bộ phận trong buồng lái
|
1
|
0,5
|
1
|
0,5
|
1
|
0,5
|
2
|
Kỹ thuật lái xe cơ bản
|
4
|
1
|
4
|
1
|
4
|
1
|
3
|
Kỹ thuật lái xe trên các loại đường
|
4
|
0,5
|
4
|
0,5
|
4
|
0,5
|
4
|
Kỹ thuật lái xe an toàn chủ động
|
2
|
0,5
|
2
|
0,5
|
2
|
0,5
|
5
|
Kỹ thuật lái xe ô tô chở hàng hóa
|
1
|
0,5
|
1
|
0,5
|
1
|
0,5
|
6
|
Tâm lý điều khiển xe ô tô
|
1
|
-
|
1
|
-
|
1
|
-
|
7
|
Phương pháp thực hành lái xe tổng hợp
|
2
|
1
|
2
|
1
|
2
|
1
|
8
|
Kiểm tra
|
1
|
-
|
1
|
-
|
1
|
-
|
6/ Môn Thực hành lái xe (chỉ được thực hiện sau khi học viên đã kiểm tra đạt yêu cầu môn Pháp luật giao thông đường bộ, Kỹ thuật lái xe).
STT
|
Nội dung
|
B11
|
B2
|
C
|
340
giờ/xe
|
420
giờ/xe
|
752
giờ/xe
|
1
|
Tập lái tại chỗ không nổ máy
|
4
|
4
|
8
|
2
|
Tập lái tại chỗ có nổ máy
|
4
|
4
|
8
|
3
|
Tập lái trong bãi phẳng (sân tập lái)
|
32
|
32
|
48
|
4
|
Tập lái trong hình số 3, số 8 ghép; tiến, lùi theo hình chữ chi (sân tập lái)
|
48
|
48
|
64
|
5
|
Tập lái trên đường bằng (sân tập lái)
|
32
|
32
|
48
|
6
|
Tập lái trên ca bin học lái xe ô tô
|
15
|
15
|
24
|
7
|
Tập lái trên đường đèo núi
|
40
|
40
|
56
|
8
|
Tập lái trên đường phức tạp
|
41
|
41
|
72
|
9
|
Tập lái ban đêm (thời gian học thực tế ban đêm là 04 giờ/ngày)
|
40
|
40
|
40
|
10
|
Tập lái xe có tải
|
-
|
48
|
200
|
11
|
Tập lái trên đường với xe ô tô số tự động (thực hiện sau khi học viên học xong các bài tập có số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5)
|
-
|
32
|
16
|
12
|
Bài tập lái tổng hợp (sân tập lái)
|
84
|
84
|
168
|
Các môn kiểm tra
- Kiểm tra các môn học trong quá trình học;
- Kiểm tra tất cả các môn học trong quá trình học; môn Cấu tạo và Sửa chữa thông thường và môn Nghiệp vụ vận tải đối với hạng B2 học viên có thể tự học nhưng phải được cơ sở đào tạo kiểm tra;
- Kiểm tra cấp chứng chỉ sơ cấp, chứng chỉ đào tạo khi kết thúc khóa học gồm: môn Pháp luật giao thông đường bộ theo bộ câu hỏi sát hạch lý thuyết; môn Thực hành lái xe với các bài thi liên hoàn, bài tiến lùi hình chữ chi và lái xe trên đường.
- Kiểm tra cấp chứng chỉ đào tạo đối với nâng hạng lên B1, B2, C, D, E khi kết thúc khóa học gồm: môn Pháp luật giao đường bộ theo bộ câu hỏi sát hạch lý thuyết; môn Thực hành lái xe với các bài thi liên hoàn, bài tiến lùi hình chữ chi và lái xe trên đường;
V. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP:
1. Hướng dẫn một số điểm chính về phương pháp giảng dạy:
- Chương trình được sử dụng để giảng dạy cho trình độ sơ cấp.
- Giáo viên trước khi giảng dạy cần phải căn cứ vào nội dung của từng bài học chuẩn bị đầy đủ các điều kiện thực hiện bài học để đảm bảo chất lượng giảng dạy.
- Khi giảng dạy, cần giúp người học thực hiện các kỹ năng chính xác, đúng yêu cầu, thành thạo.
- Các nội dung lý thuyết liên quan đến kỹ năng nên phân tích, giải thích thao động tác dứt khoát, rõ ràng, chuẩn xác.
- Để giúp người học nắm vững những kiến thức cơ bản cần thiết sau mỗi bài cần giao bài tập đến từng học viên. Các bài tập mức độ phù hợp với phần lý thuyết đã học, kiểm tra đánh giá và công bố kết quả công khai.
- Tăng cường sử dụng thiết bị, đồ dùng dạy học, trình diễn mẫu để tăng hiệu quả dạy học.
2. Hướng dẫn kiểm tra kết thúc khóa học hoặc thi tốt nghiệp:
Số TT
|
Môn kiểm tra
|
Hình thức kiểm tra
|
Thời gian kiểm tra
|
Kiến thức, kỹ năng nghề:
|
1
|
Lý thuyết nghề
|
Trắc nghiệm
|
20 phút (hạng B1), 22 phút (hạng B2), 24 phút (hạng C)
|
2
|
Thực hành nghề
|
Bài kiểm tra thực hành
Kiểm tra đường trường
|
20 phút
2 Km
|
- Các chú ý khác:
- Vật liệu:
+ Xăng, Dầu, Nhớt.
- Dụng cụ và trang thiết bị:
+ Các phòng học chuyên môn, phòng học thực tập bảo dưỡng sửa chữa và sân tập lái theo quy định.
+ Xe tập lái.
- Học liệu:
+ 600 câu hỏi dùng cho sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành năm 2020, thực hành trên máy vi tính phần mềm học luật GTĐB theo đúng quy định của Cục đường bộ Việt Nam.
+ Sử dụng giáo trình do Cục Đường Bộ Việt Nam phát hành năm 2018
- Nguồn lực khác:
+ Các phòng học chức năng và xe tập lái
- Tài liệu tham khảo:
+ Các văn bản hướng dẫn thực hiện các quy định về quản lý đào tạo, sát hạch và cấp Giấy phép lái xe do Bộ giao thông vận tải ban hành.
+ Căn cứ thông tư số 38/2019/TT-BGTVT, ngày 08/10/2019 của Bộ Giao thông Vận tải về sửa đổi, bổ sung một số điều thông tư 12/2017/TT-BGTVT, ngày 15/04/2017;