I/ MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:
♦ Hoạt động dạy nghề cần thiết phải gắn với tạo việc làm, song cần thiết hơn là phải lựa chọn các nghề phù hợp, đồng thời bám sát kế hoạch, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
♦ Nâng cao chất lượng của đội ngũ giáo viên đào tạo nghề
♦ Đa dạng hóa trong lĩnh vực dạy nghề
Đào tạo nghề là hoạt động dạy và học nhằm trang bị kiến thức, kỹ năng và thái độ nghề nghiệp cần thiết cho người học để có thể tìm được việc làm hoặc tự tạo việc làm sau khi hoàn thành khóa học hoặc để nâng cao trình độ nghề nghiệp. Hay nói theo cách khác, đào tạo nghề là quá trình tác động có mục đích, có tổ chức đến người học nghề để hình thành và phát triển một cách có hệ thống những kiến thức, kỹ năng và thái độ nghề nghiệp cần thiết nhằm đáp ứng nhu cầu của xã hội, trong đó có nhu cầu quốc gia, nhu cầu doanh nghiệp và nhu cầu bản thân người học nghề.
Để trở thành người lái xe giỏi - người học nghề sau khi có GPLX phải hội tụ đủ 3 tố chất sau:
Kiến thức: bao gồm sự hiểu biết về Pháp Luật giao thông đường bộ, những kiến thức cơ bản về cấu tạo và kỹ thuật của xe, phương pháp bảo dưỡng, vận hành xe.
Kỹ năng: Kỹ năng thuần thục để vận hành và điều khiển xe trên đường.
Thái độ: Nghiêm chỉnh chấp hành Luật Giao thông đường bộ, có văn hóa ứng xử, đạo đức nghề nghiệp khi tham gia giao thông
II/ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
1- Trình độ: Sơ cấp ngề
2- Ngành nghề đào tạo:
♦ Đào tạo lái xe Ô tô hạng B1; B1.1; B2
♦ Đào tạo lái xe Mô tô hạng A1
3- Thời gian đào tạo:
3.1.Hạng A1: 12 giờ (lý thuyết: 10, thực hành lái xe: 02)
3.2.Hạng B1:
- Xe số tự động: 476 giờ (lý thuyết: 136, thực hành lái xe: 340);
- Xe số cơ khí (số sàn): 556 giờ (lý thuyết: 136, thực hành lái xe: 420)
3.3.Hạng B2: 588 giờ (lý thuyết: 168, thực hành lái xe: 420)
III/ CHƯƠNG TRÌNH VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN ĐÀO TẠO:
1/ Danh mục môn học/modun đào tạo:
SỐ TT
|
NỘI DUNG
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE
|
Hạng B1
|
Hạng B2
|
Học xe số tự động
|
Học xe số cơ khí
|
1
|
Pháp luật giao thông đường bộ
|
giờ
|
90
|
90
|
90
|
2
|
Cấu tạo và sửa chữa thông thường
|
giờ
|
8
|
8
|
18
|
3
|
Nghiệp vụ vận tải
|
giờ
|
-
|
-
|
16
|
4
|
Đạo đức, văn hóa giao thông và phòng, chống tác hại của rượu, bia khi tham gia giao thông.
|
giờ
|
14
|
14
|
20
|
5
|
Kỹ thuật lái xe
|
giờ
|
20
|
20
|
20
|
6
|
Học phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông
|
giờ
|
4
|
4
|
4
|
7
|
Tổng số giờ học thực hành lái xe/01 xe tập lái và trên ca bin học lái xe ô tô
|
giờ
|
340
|
420
|
420
|
Trong đó
|
Tổng số giờ học thực hành lái xe/01 xe tập lái
|
giờ
|
325
|
405
|
405
|
Tổng số giờ học thực hành trên ca bin học lái xe ô tô (theo số học viên được quy định trên 01 xe tập lái)
|
giờ
|
15
|
15
|
15
|
8
|
Tổng số giờ học thực hành lái xe của 01 học viên trên xe tập lái và trên ca bin học lái xe ô tô
|
giờ
|
68
|
84
|
84
|
a)
|
Số giờ thực hành lái xe/01 học viên
|
giờ
|
65
|
81
|
81
|
Trong đó
|
Số giờ thực hành lái xe trên sân tập lái/01 học viên
|
giờ
|
45
|
45
|
45
|
Số giờ thực hành lái xe trên đường giao thông/01 học viên
|
giờ
|
20
|
36
|
36
|
b)
|
Số giờ thực hành trên ca bin học lái xe ô tô/01 học viên
|
giờ
|
3
|
3
|
3
|
9
|
Số giờ học/01 học viên/khóa đào tạo
|
giờ
|
204
|
220
|
252
|
10
|
Tổng số giờ một khóa đào tạo
|
giờ
|
476
|
556
|
588
|
2/ Tổng thời gian khóa đào tạo:
SỐ TT
|
NỘI DUNG
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE
|
Hạng B1
|
Hạng B2
|
Học xe số tự động
|
Học xe số cơ khí
|
1
|
Ôn và kiểm tra kết thúc khóa học
|
ngày
|
3
|
4
|
4
|
2
|
Số ngày thực học
|
ngày
|
59,5
|
69,5
|
73,5
|
3
|
Số ngày nghỉ lễ, khai giảng, bế giảng
|
ngày
|
14
|
15
|
15
|
4
|
Cộng số ngày/khóa đào tạo
|
ngày
|
76,5
|
88,5
|
92,5
|
3/ Qui định về km thực hành lái xe:
SỐ TT
|
NỘI DUNG
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE
|
Hạng B1
|
Hạng B2
|
Học xe số tự động
|
Học xe số cơ khí
|
1
|
Số km thực hành lái xe trên sân tập lái/01 học viên
|
km
|
290
|
290
|
290
|
2
|
Số km thực hành lái xe trên đường giao thông/01 học viên
|
km
|
710
|
810
|
810
|
Tổng số km thực hành lái xe/01 học viên
|
km
|
1000
|
1100
|
1100
|
4/ Nội dung chi tiết các môn học lý thuyết:
4.1- Môn Pháp Luật Giao thông Đường bộ:
SỐ TT
|
NỘI DUNG
|
Hạng B1: 90 giờ
|
Hạng B2: 90 giờ
|
Lý thuyết: 72 giờ
|
Thực hành: 18 giờ
|
Lý thuyết: 72 giờ
|
Thực hành: 18 giờ
|
1
|
Phần I. Luật Giao thông đường bộ
|
24
|
-
|
24
|
-
|
Chương I: Những quy định chung
|
2
|
-
|
2
|
-
|
Chương II: Quy tắc giao thông đường bộ
|
9
|
-
|
9
|
-
|
Chương III: Xe ô tô tham gia giao thông đường bộ
|
5
|
-
|
5
|
-
|
Chương IV: Người lái xe ô tô tham gia giao thông đường bộ
|
5
|
-
|
5
|
-
|
Chương V: Vận tải đường bộ
|
3
|
|
3
|
|
2
|
Phần II. Hệ thống báo hiệu đường bộ
|
28
|
10
|
28
|
10
|
Chương I: Quy định chung
|
1
|
-
|
1
|
-
|
Chương II: Hiệu lệnh điều khiển giao thông
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Chương III: Biển báo hiệu
|
19
|
5
|
19
|
5
|
Phân nhóm và hiệu lực của biển báo hiệu
|
1
|
-
|
1
|
-
|
Biển báo cấm
|
4
|
1
|
4
|
1
|
Biển báo nguy hiểm
|
4
|
1
|
4
|
1
|
Biển hiệu lệnh
|
3
|
1
|
3
|
1
|
Biển chỉ dẫn
|
5
|
1
|
5
|
1
|
Biển phụ
|
2
|
1
|
2
|
1
|
Chương IV: Các báo hiệu đường bộ khác
|
7
|
4
|
7
|
4
|
Vạch kẻ đường
|
1,5
|
1
|
1,5
|
1
|
Cọc tiêu, tường bảo vệ và hàng rào chắn
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Cột kilômét
|
1
|
0,5
|
1
|
0,5
|
Mốc lộ giới
|
1
|
0,5
|
1
|
0,5
|
Gương cầu lồi và dải phân cách tôn sóng
|
-
|
1
|
-
|
1
|
Báo hiệu trên đường cao tốc
|
1
|
-
|
1
|
-
|
Báo hiệu cấm đi lại
|
1
|
-
|
1
|
-
|
Báo hiệu tuyến đường bộ đối ngoại
|
0,5
|
-
|
0,5
|
-
|
3
|
Phần III. Xử lý các tình huống giao thông
|
8
|
6
|
8
|
6
|
Chương I: Các đặc điểm của sa hình
|
2
|
|
2
|
|
Chương II: Các nguyên tắc đi sa hình
|
4
|
4
|
4
|
4
|
Chương III: Vận dụng các tình huống giao thông trên sa hình
|
2
|
2
|
2
|
2
|
4
|
Tổng ôn tập, kiểm tra
|
12
|
2
|
12
|
2
|
4.2- Môn Cấu tạo và sửa chữa thông thường:
SỐ TT
|
NỘI DUNG
|
Hạng B1: 8 giờ
|
Hạng B2: 18 giờ
|
Lý thuyết: 8 giờ
|
Thực hành: 0 giờ
|
Lý thuyết: 10 giờ
|
Thực hành: 8 giờ
|
1
|
Giới thiệu cấu tạo chung
|
1
|
-
|
1
|
-
|
2
|
Động cơ ô tô
|
1
|
-
|
2
|
1
|
3
|
Gầm ô tô
|
1
|
-
|
1
|
1
|
4
|
Điện ô tô
|
1
|
-
|
1
|
1
|
5
|
Hệ thống an toàn chủ động
|
1
|
-
|
1
|
1
|
6
|
Nội quy xưởng, kỹ thuật an toàn, sử dụng đồ nghề
|
1
|
-
|
1
|
-
|
7
|
Bảo dưỡng các cấp và các hư hỏng thông thường
|
1
|
-
|
2
|
4
|
8
|
Kiểm tra
|
1
|
-
|
1
|
-
|
4.3- Môn Nghiệp vụ Vận tải:
SỐ TT
|
NỘI DUNG
|
Hạng B2: 16 giờ
|
Lý thuyết: 12 giờ
|
Thực hành: 4 giờ
|
1
|
Khái niệm chung về vận tải ô tô, quản lý vận tải, chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật
|
3
|
1
|
2
|
Kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
4
|
1
|
3
|
Trách nhiệm của người lái xe
|
2
|
1
|
4
|
Trách nhiệm của người kinh doanh vận tải
|
2
|
1
|
5
|
Kiểm tra
|
1
|
-
|
4.4- Môn Đạo đức, văn hóa giao thông và phòng, chống tác hại của rượu, bia khi tham gia giao thông:
SỐ TT
|
NỘI DUNG
|
Hạng B1: 14 giờ
|
Hạng B2: 20 giờ
|
Lý thuyết: 13 giờ
|
Thực hành: 1 giờ
|
Lý thuyết: 19 giờ
|
Thực hành: 1 giờ
|
1
|
Những vấn đề cơ bản về phẩm chất đạo đức trong giai đoạn hiện nay
|
1
|
-
|
3
|
-
|
2
|
Đạo đức nghề nghiệp của người lái xe
|
3
|
-
|
3
|
-
|
3
|
Cơ chế thị trường và sự cạnh tranh trong hoạt động kinh doanh vận tải
|
1
|
-
|
2
|
-
|
4
|
Trách nhiệm, quyền hạn của người sử dụng lao động, của lái xe trong kinh doanh vận tải
|
-
|
-
|
3
|
-
|
5
|
Văn hóa giao thông
|
3
|
-
|
3
|
-
|
6
|
Phòng, chống tác hại của rượu, bia khi tham gia giao thông
|
2
|
-
|
2
|
-
|
7
|
Thực hành cấp cứu
|
2
|
1
|
2
|
1
|
8
|
Kiểm tra
|
1
|
-
|
1
|
-
|
4.5- Môn Kỹ thuật lái xe:
SỐ TT
|
NỘI DUNG
|
Hạng B1: 20 giờ
|
Hạng B2: 20 giờ
|
Lý thuyết: 16 giờ
|
Thực hành: 4 giờ
|
Lý thuyết: 16 giờ
|
Thực hành: 4 giờ
|
1
|
Vị trí, tác dụng các bộ phận trong buồng lái
|
1
|
0,5
|
1
|
0,5
|
2
|
Kỹ thuật lái xe cơ bản
|
4
|
1
|
4
|
1
|
3
|
Kỹ thuật lái xe trên các loại đường
|
4
|
0,5
|
4
|
0,5
|
4
|
Kỹ thuật lái xe an toàn chủ động
|
2
|
0,5
|
2
|
0,5
|
5
|
Kỹ thuật lái xe ô tô chở hàng hóa
|
1
|
0,5
|
1
|
0,5
|
6
|
Tâm lý điều khiển xe ô tô
|
1
|
-
|
1
|
-
|
7
|
Phương pháp thực hành lái xe tổng hợp
|
2
|
1
|
2
|
1
|
8
|
Kiểm tra
|
1
|
-
|
1
|
-
|
5/ Môn Thực hành lái xe: (chỉ được thực hiện sau khi học viên đã kiểm tra đạt yêu cầu môn Pháp luật giao thông đường bộ, Kỹ thuật lái xe)
SỐ TT
|
NỘI DUNG
|
Hạng B1
|
Hạng B2: 420 giờ/xe
|
340 giờ/xe
|
420 giờ/xe
|
1
|
Tập lái tại chỗ không nổ máy
|
4
|
4
|
4
|
2
|
Tập lái tại chỗ có nổ máy
|
4
|
4
|
4
|
3
|
Tập lái trong bãi phẳng (sân tập lái)
|
32
|
32
|
32
|
4
|
Tập lái trong hình số 3, số 8 ghép; tiến, lùi theo hình chữ chi (sân tập lái)
|
48
|
48
|
48
|
5
|
Tập lái trên đường bằng (sân tập lái)
|
32
|
32
|
32
|
6
|
Tập lái trên ca bin học lái xe ô tô
|
15
|
15
|
15
|
7
|
Tập lái trên đường đèo núi
|
40
|
40
|
40
|
8
|
Tập lái trên đường phức tạp
|
41
|
41
|
41
|
9
|
Tập lái ban đêm (thời gian học thực tế ban đêm là 04 giờ/ngày)
|
40
|
40
|
40
|
10
|
Tập lái xe có tải
|
-
|
48
|
48
|
11
|
Tập lái trên đường với xe ô tô số tự động (thực hiện sau khi học viên học xong các bài tập có số thứ tự 1,2,3,4,5)
|
-
|
32
|
32
|
12
|
Bài tập lái tổng hợp (sân tập lái)
|
84
|
84
|
84
|
IV/ QUI ĐỊNH VỀ VIỆC XÂY DỰNG, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG NGÂN HÀNG ĐỀ THI KẾT THÚC MÔN HỌC/MODUN:
(Ban hành theo Quyết định số....../QĐ – TTDNĐT ngày....tháng....năm 2021của Giám đốc TTDN Đồng Tiến)
CHƯƠNG 1: QUI ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi và đối tượng áp dụng.
1- Qui định này qui định về việc xây dựng, quản lý và sử dụng ngân hàng đề thi dùng cho kỳ thi/kiểm tra kết thúc môn học/modun và trách nhiệm của các Phòng Ban, cá nhân liên quan tại Trung tâm Dạy nghề Đồng Tiến
2- Qui định này áp dụng đối với tất cả các Lớp đào tạo lái xe ô tô hạng B1; B1.1; B2; C.
Điều 2. Mục đích, yêu cầu.
1- Mục đích
Tổ chức thực hiện công tác xây dựng, quản lý và sử dụng ngân hàng đề thi kết thúc môn học/modun theo đúng qui định trong công tác đào tạo nhằm quản lý chất lượng đào tạo của Trung tâm.
2- Yêu cầu
- Đảm bảo tính khách quan, chính xác, công bằng trong việc đánh giá kết quả của học viên.
- Đảm bảo đánh giá được năng lực học viên.
- Nội dung thi phải thuộc phạm vi chương trình đào tạo và ngân hàng đề thi phải phủ kín chương trình đào tạo.
- Không được công bố ngân hàng đề thi, đề thi cho học viên với bất cứ hình thức nào.
- Ngân hàng đề thi phải được Giám đốc Trung tâm phê duyệt trước khi đưa vào sử dụng.
CHƯƠNG 2
XÂY DỰNG NGÂN HÀNG ĐỀ THI
Điều 3. Qui trình biên soạn ngân hàng đề thi
- Trưởng Phòng đào tạo căn cứ vào kế hoạch của khóa học và chương trình đào tạo để lập danh sách giáo viên biên soạn ngân hàng đề thi với Ban Giám đốc và giao cho Tổ biên soạn đề thi tổ chức thực hiện.
- Các giáo viên biên soạn ngân hàng đề thi căn cứ vào nội dung của từng môn học/modun tiến hành biên soạn các câu hỏi kèm theo đáp án (Bộ 600 câu hỏi dành cho sát hạch cấp giấy phép lái xe của Tổng Cục Đường Bộ Việt Nam)
- Giáo viên phản biện đọc và viết nhận xét, kiến nghị (nếu có)
- Hội đồng nghiệm thu tổ chức nghiệm thu ngân hàng đề thi và trình Ban Giám đốc phê duyệt.
Điều 4. Các môn học/modun được tổ chức thi theo hình thức trắc nghiệm
1- Môn Pháp Luật Giao thông Đường bộ bao gồm 10 câu hỏi, thời gian làm bài 45 phút.
2- Các môn còn lại: Kỹ thuật lái xe; Cấu tạo và sửa chữa thông thường xe ô tô; Nghiệp vụ vận tải; Đạo đức, Văn hóa giao thông và phòng, chống tác hại của rượu, bia khi tham gia giao thông mỗi đề bao gồm 10 câu hỏi, thời gian làm bài 30 phút.
CHƯƠNG 3
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 5. Tổ chức thực hiện
Trưởng các Khoa và Trưởng các bộ phận liên quan có trách nhiệm triển khai và thực hiện nghiêm túc qui định này.
Điều 6. Điều khoản thi hành
Qui định này có hiệu lực từ khóa......khai giảng ngày.....tháng.....năm
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các đơn vị đề xuất với Ban Giám đốc Trung tâm để bổ sung, điều chỉnh./.
------oOo------
V/ KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC/MODUN:
STT
|
MÔN HỌC/MODUN
|
KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC
|
Hình thức kiểm tra
|
Thời gian
|
1
|
Các môn lý thuyết
|
Trắc nghiệm
|
30 phút
|
2
|
Thực hành lái xe
|
Thực hành lái xe trong hình và trên đường
|
40 phút
|
VI/ THI TỐT NGHIỆP:
1/ Lý thuyết: Thực hiện trên phần mềm Sát hạch lý thuyết Luật GTĐB của Tổng Cục Đường Bộ Việt Nam (thang điểm đạt tối thiểu 32/35)
2/ Thực hành:
2.1- Lái xe trên Sa hình 12 bài liên hoàn (thang điểm đạt tối thiểu 80/100)
2.2- Lái xe trên đường giao thông công cộng (thang điểm đạt tối thiểu 80/100)