Trường Trung cấp nghề Nhân Đạo

Tên cơ sở: Trường Trung cấp nghề Nhân Đạo
Cơ quan chủ quản: Uỷ Ban Nhân Dân Quận 3
Điện thoại: 028 39931370
Fax: 02839934092
Email: nhandaophc@gmail.com
Địa chỉ: 648/28 Cách Mạng Tháng Tám, phường 11, quận 3, TP.HCM
Giới thiệu chung:

人道主义职业中学的形成与发展史

1983年11月16日, 三区职业培训中心 成立,是全市第一家职业培训单位,其职能是为社会各界有需要的人员提供职业培训,同时也为公司、企业提供劳动力。以及该地区的企业。

 1993年1月18日,在韩国越南福利协会与胡志明市第三区职业培训中心合作的基础上,第三区职业培训中心下属的仁岛职业学校(后称仁岛职业学校)正式成立。学校成立之初,有250名学生,其中有一半韩国血统,免学费,每月还提供奖学金。

经过近一年的运作,取得了非常务实具体的成果,胡志明市第三郡人民委员会和胡志明市教育培训厅正式发布以下决定:

- 胡志明市第三区人民委员会1993年11月10日关于建立职业培训学校的第49/QD-UB号决定。

- 1993年12月24日关于建立Nhan Dao职业学校的第188/DN-QD号决定以及胡志明市教育和培训部1993年12月25日第01/GP-DN号职业培训许可证。

1997年学校A座建成后,随着培训技术人员供应社会的需求不断增加,2000年胡志明市人民委员会于2000年3月14日发布了第1656/QDUB-VX号决定,关于升级Nhan Dao职业学校并入第3区人民委员会下属的人道主义技术工人学校,并于2007年胡志明市人民委员会发布了 2007年6月5日第2469/QD号人民委员会决定,关于建立第3区人民委员会下属的人道主义职业学校第三区,  规定了学校为社会培养技术力量的具体职能和任务。

2008年7月9日,市人民委员会发布第2949/QD-UB号决定,将职业培训中心并入人道主义职业高中。

目前,该单位包括第 3 区的 5 个设施,分别为:4、5、11、10、12 号病房。

长期生平均流量1000人/年,包括14个专业:民用电子、工业电力、制冷设备维修、机械-车床、服装工艺、服装-时装设计、数据处理、应用图形设计、工控电子、建筑制图、计算机硬件和网络管理、电子和电信、网页编程设计、女造型师设计页面、会计信息学。短期学生平均人数为3,500人/年。

单位开设日间班和晚间班,方便学生安排学习时间。

教师队伍由81人组成,具有较高的专业素质和多年的教学经验。

目前,第三区人民委员会已完成场地清理工作,单位正在推动筹措资金建设位于第11区的仁道职业学院B座(预计于2010年第一季度开工),并进行扩建。现有A座场地,可以更好地容纳未来学生和学员的培训。

单位多次获得区、市、总理颁发的奖状。 2006年,三区职业培训中心荣获三等劳动奖章。

丰班1

 2010年,该单位根据 ISO 9001:2008标准实施了质量管理体系。

上述培训座右铭和目标 通过学校的质量政策 予以明确  单位 质量管理体系 TCVN ISO 9001:2008中的年度质量目标  来实施  

第一的。  单位建立并实施质量管理体系,以证明单位提供短期和长期职业培训的能力,稳定满足客户(机关、机关、组织、学生)的要求和法律要求(如有)。该单位通过有效应用质量管理体系,实施持续改进,并采取措施克服和防止任务执行过程中出现不合格情况,确保客户满意。该单位的质量管理体系符合 ISO 9001:2008 标准。

2 .  质量管理体系的目的还在于确定所有官员、教师和员工的职责和权限,并根据 ISO 9001 质量管理体系:2008 明确确定所有活动的流程。并向客户和相关外部组织宣传本单位的形象。为客户提供有关单位需要专门控制的问题的信息,确保单位的培训质量稳定并持续发展,为客户创造安心和信任。

3 .  单位组织机构图  

 

%MCEpastebin%

Ngành nghề đào tạo Trường Trung cấp nghề Nhân Đạo

Trường Trung cấp nghề Nhân Đạo là trường công lập. Trên 35 năm xây dựng và trưởng thành, Nhà trường là nơi đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho Thành phố Hồ Chí Minh và các địa phương lân cận, được các doanh nghiệp đánh giá cao. Nhà trường đang đào tạo 12 nghề trình độ Trung cấp và 61 nghề Sơ cấp, Đào tạo thường xuyên.

1. Các nghề trình độ Trung cấp, thời gian đào tạo: 12 nghề 

Nghề

Thời gian đào tạo

Học sinh tốt nghiệp THCS

Học sinh tốt nghiệp THPT

1. Cắt gọt kim loại

2 năm

 

2. Công tác xã hội

2 năm

1 năm

3. Chăm sóc sắc đẹp

(Nghề trọng điểm cấp quốc gia)

2 năm

1 năm

4. Điện công nghiệp

2 năm

1 năm

5. Điện tử công nghiệp

2 năm

1 năm

6. Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

(Nghề trọng điểm cấp quốc gia)

2 năm

1 năm

7. Kế toán doanh nghiệp

2 năm

1 năm

8. Thiết kế đồ họa

2 năm

1 năm

9. Quản trị mạng máy tính

(Nghề trọng điểm cấp quốc gia)

2 năm

1 năm

10. Thương mại điện tử

2 năm

 

11. Lập trình máy tính

2 năm

 

12. Cơ điện tử

2 năm

 

2. Các nghề trình độ Sơ cấp, Đào tạo thường xuyên và thời gian đào tạo: 61 nghề

NGHỀ ĐÀO TẠO

TRÌNH ĐỘ, THỜI GIAN ĐÀO TẠO

Sơ cấp

Đào tạo thường xuyên

I. TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP

 

 

1. May và thiết kế thời trang

03 tháng

 

2. Kỹ thuật làm móng

03 tháng

 

3. Thiết kế tạo mẫu tóc

05 tháng

 

4. Kỹ thuật cắt tóc nam

03 tháng

 

5. Kỹ thuật trang điểm

03 tháng

 

6. Thiết kế quảng cáo

03 tháng

 

7. Quản trị và bảo trì hệ thống mạng

03 tháng

 

8. Hệ thống điện công trình

03 tháng

 

9. Hệ thống điện công nghiệp

03 tháng

 

10. Sửa chữa vận hành máy điện

03 tháng

 

11. Tự động điều khiển

03 tháng

 

12. Sửa chữa thiết bị âm thanh

03 tháng

 

13. Sửa chữa thiết bị thu hình

03 tháng

 

14. Sửa chữa hệ thống điều hòa không khí cục bộ

03 tháng

 

15. Sửa chữa hệ thống điều hòa không khí trung tâm

03 tháng

 

16. Sửa chữa hệ thống máy lạnh công nghiệp

03 tháng

 

17. Sửa chữa hệ thống máy lạnh dân dụng và thương nghiệp

03 tháng

 

18. Bào

03 tháng

 

19. Hàn điện

03 tháng

 

20. Hàn TIG - MAG - MIG

03 tháng

 

21. Phay

03 tháng

 

22. Tiện căn bản

03 tháng

 

23. Tiện nâng cao

03 tháng

 

II. ĐÀO TẠO THƯỜNG XUYÊN

 

 

1. Pha chế rượu (Bartender)

 

01 tháng

2. Pha chế cà phê (Barista)

 

01 tháng

3. Làm chủ quán cà phê truyền thống

 

01 tháng

4. Pha chế tổng hợp

 

01 tháng

5. Quản lý quán cà phê cao cấp

 

01 tháng

6. Trà sữa nhà làm

 

01 tháng

7. Chăm sóc da mặt căn bản

 

01 tháng

8. Chăm sóc da mặt nâng cao

 

01 tháng

9. Chăm sóc da mặt chuyên sâu

 

01 tháng

10. Kỹ thuật nối mi căn bản

 

01 tháng

11. Kỹ thuật nối mi nâng cao

 

01 tháng

12. Kỹ thuật nối mi chuyên sâu

 

01 tháng

13. Kỹ thuật nhuộm tóc và xử lý tóc

 

01 tháng

14. Kỹ thuật sơn gel

 

01 tháng

15. Kỹ thuật uốn và duỗi tóc

 

01 tháng

16. Cắt tóc nam thợ chính

 

01 tháng

17. Cắt tóc nam model

 

01 tháng

18. Cắt tóc nam nâng cao

 

01 tháng

19. Kỹ thuật trang điểm căn bản

 

01 tháng

20. Kỹ thuật trang điểm nâng cao

 

01 tháng

21. Kỹ thuật trang điểm cô dâu

 

01 tháng

22. Kỹ thuật vẽ móng

 

01 tháng

23. Kỹ thuật đắp móng

 

01 tháng

24. Kỹ thuật chăm sóc móng

 

01 tháng

25. Kỹ thuật chải bới tóc

 

01 tháng

26. Thợ phụ chuyên nghiệp

 

01 tháng

27. Điện công nghiệp

 

01 tháng

28. Điện dân dụng

 

01 tháng

29. Điện công trình

 

01 tháng

30. Quấn dây động cơ 1 pha

 

01 tháng

31. Điện tử căn bản

 

01 tháng

32. Sửa chữa Tivi màu (LCD, LED)

 

01 tháng

33. Sửa chữa Ampli - Mixer - Karaoke

 

01 tháng

34. Bảo dưỡng, sửa chữa động cơ - hệ thống truyền lực

 

01 tháng

35. Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống điện xe máy

 

01 tháng

36. Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống điều khiển di động

 

01 tháng

37. Bảo dưỡng, sửa chữa động cơ xe tay ga

 

01 tháng

38. Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống điện xe tay ga

 

01 tháng

Quy mô đào tạo Trường Trung cấp nghề Nhân Đạo

Căn cứ vào điều kiện cơ sở vật vất, đội ngũ nhà giáo và giấy chứng nhận hoạt động giáo dục nghề nghiệp được cấp. Quy mô đào tạo của trường như sau:

1. Quy mô đào tạo các nghề trình độ Trung cấp: 12 nghề

NGHỀ QUY MÔ TUYỂN SINH/NĂM
1. Cắt gọt kim loại 30
2. Công tác xã hội 120
3. Chăm sóc sắc đẹp
(Nghề trọng điểm cấp quốc gia)
270
4. Điện công nghiệp 30
5. Điện tử công nghiệp 30
6. Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
(Nghề trọng điểm cấp quốc gia)
130
7. Kế toán doanh nghiệp 30
8. Thiết kế đồ họa 155
9. Quản trị mạng máy tính
(Nghề trọng điểm cấp quốc gia)
155
10. Thương mại điện tử 30
11. Lập trình máy tính 30
12. Cơ điện tử 30

2. Quy mô đào tạo các nghề trình độ Sơ cấp, Đào tạo thường xuyên: 61 nghề 

2.1. Quy mô đào tạo các nghề trình độ Sơ cấp

NGHỀ ĐÀO TẠO QUY MÔ TUYỂN SINH/ NĂM
1. May và thiết kế thời trang 30
2. Kỹ thuật làm móng 50
3. Thiết kế tạo mẫu tóc 50
4. Kỹ thuật cắt tóc nam 60
5. Kỹ thuật trang điểm 40
6. Thiết kế quảng cáo 30
7. Quản trị và bảo trì hệ thống mạng 50
8. Hệ thống điện công trình 30
9. Hệ thống điện công nghiệp 30
10. Sửa chữa vận hành máy điện 30
11. Tự động điều khiển 30
12. Sửa chữa thiết bị âm thanh 30
13. Sửa chữa thiết bị thu hình 30
14. Sửa chữa hệ thống điều hòa không khí cục bộ 30
15. Sửa chữa hệ thống điều hòa không khí trung tâm 30
16. Sửa chữa hệ thống máy lạnh công nghiệp 30
17. Sửa chữa hệ thống máy lạnh dân dụng và thương nghiệp 30
18. Bào 30
19. Hàn điện 30
20. Hàn TIG - MAG - MIG 30
21. Phay 30
22. Tiện căn bản 30
23. Tiện nâng cao 30

2.2. Quy mô đào tạo các nghề trình độ Đào tạo thường xuyên

NGHỀ ĐÀO TẠO QUY MÔ TUYỂN SINH/ NĂM
1. Pha chế rượu (Bartender) 40
2. Pha chế cà phê (Barista) 40
3. Làm chủ quán cà phê truyền thống 40
4. Pha chế tổng hợp 40
5. Quản lý quán cà phê cao cấp 40
6. Trà sữa nhà làm 40
7. Chăm sóc da mặt căn bản 30
8. Chăm sóc da mặt nâng cao 30
9. Chăm sóc da mặt chuyên sâu 30
10. Kỹ thuật nối mi căn bản 30
11. Kỹ thuật nối mi nâng cao 30
12. Kỹ thuật nối mi chuyên sâu 30
13. Kỹ thuật nhuộm tóc và xử lý tóc 40
14. Kỹ thuật sơn gel 30
15. Kỹ thuật uốn và duỗi tóc 30
16. Cắt tóc nam thợ chính 30
17. Cắt tóc nam model 30
18. Cắt tóc nam nâng cao 30
19. Kỹ thuật trang điểm căn bản 30
20. Kỹ thuật trang điểm nâng cao 30
21. Kỹ thuật trang điểm cô dâu 30
22. Kỹ thuật vẽ móng 30
23. Kỹ thuật đắp móng 30
24. Kỹ thuật chăm sóc móng 30
25. Kỹ thuật chải bới tóc 30
26. Thợ phụ chuyên nghiệp 30
27. Điện công nghiệp 30
28. Điện dân dụng 30
29. Điện công trình 30
30. Quấn dây động cơ 1 pha 30
31. Điện tử căn bản 30
32. Sửa chữa Tivi màu (LCD, LED) 30
33. Sửa chữa Ampli - Mixer - Karaoke 30
34. Bảo dưỡng, sửa chữa động cơ - hệ thống truyền lực 30
35. Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống điện xe máy 30
36. Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống điều khiển di động 30
37. Bảo dưỡng, sửa chữa động cơ xe tay ga 30
38. Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống điện xe tay ga 30

Chỉ tiêu tuyển sinh Trường Trung cấp nghề Nhân Đạo

Căn cứ vào điều kiện cơ sở vật vất, đội ngũ nhà giáo và giấy chứng nhận hoạt động giáo dục nghề nghiệp được cấp. Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2021 như sau:

1. Chỉ tiêu tuyển sinh các nghề trình độ Trung cấp: 12 nghề, 1040 người học.

NGHỀ

CHỈ TIÊU TUYỂN SINH

NĂM NĂM 2021

1. Cắt gọt kim loại 30
2. Công tác xã hội 120
3. Chăm sóc sắc đẹp
(Nghề trọng điểm cấp quốc gia)
270
4. Điện công nghiệp 30
5. Điện tử công nghiệp 30
6. Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
(Nghề trọng điểm cấp quốc gia)
130
7. Kế toán doanh nghiệp 30
8. Thiết kế đồ họa 155
9. Quản trị mạng máy tính
(Nghề trọng điểm cấp quốc gia)
155
10. Thương mại điện tử 30
11. Lập trình máy tính 30
12. Cơ điện tử 30

2. Chỉ tiêu tuyển sinh các nghề trình độ Sơ cấp, Đào tạo thường xuyên: 61 nghề, 2000 lượt.

2.1. Chỉ tiêu tuyển sinh các nghề trình độ Sơ cấp: 790 lượt

NGHỀ ĐÀO TẠO QUY MÔ TUYỂN SINH/ NĂM
1. May và thiết kế thời trang 30
2. Kỹ thuật làm móng 50
3. Thiết kế tạo mẫu tóc 50
4. Kỹ thuật cắt tóc nam 60
5. Kỹ thuật trang điểm 40
6. Thiết kế quảng cáo 30
7. Quản trị và bảo trì hệ thống mạng 50
8. Hệ thống điện công trình 30
9. Hệ thống điện công nghiệp 30
10. Sửa chữa vận hành máy điện 30
11. Tự động điều khiển 30
12. Sửa chữa thiết bị âm thanh 30
13. Sửa chữa thiết bị thu hình 30
14. Sửa chữa hệ thống điều hòa không khí cục bộ 30
15. Sửa chữa hệ thống điều hòa không khí trung tâm 30
16. Sửa chữa hệ thống máy lạnh công nghiệp 30
17. Sửa chữa hệ thống máy lạnh dân dụng và thương nghiệp 30
18. Bào 30
19. Hàn điện 30
20. Hàn TIG - MAG - MIG 30
21. Phay 30
22. Tiện căn bản 30
23. Tiện nâng cao 30

2.2. Quy mô đào tạo các nghề trình độ Đào tạo thường xuyên: 1.210 lượt

NGHỀ ĐÀO TẠO QUY MÔ TUYỂN SINH/ NĂM
1. Pha chế rượu (Bartender) 40
2. Pha chế cà phê (Barista) 40
3. Làm chủ quán cà phê truyền thống 40
4. Pha chế tổng hợp 40
5. Quản lý quán cà phê cao cấp 40
6. Trà sữa nhà làm 40
7. Chăm sóc da mặt căn bản 30
8. Chăm sóc da mặt nâng cao 30
9. Chăm sóc da mặt chuyên sâu 30
10. Kỹ thuật nối mi căn bản 30
11. Kỹ thuật nối mi nâng cao 30
12. Kỹ thuật nối mi chuyên sâu 30
13. Kỹ thuật nhuộm tóc và xử lý tóc 40
14. Kỹ thuật sơn gel 30
15. Kỹ thuật uốn và duỗi tóc 30
16. Cắt tóc nam thợ chính 30
17. Cắt tóc nam model 30
18. Cắt tóc nam nâng cao 30
19. Kỹ thuật trang điểm căn bản 30
20. Kỹ thuật trang điểm nâng cao 30
21. Kỹ thuật trang điểm cô dâu 30
22. Kỹ thuật vẽ móng 30
23. Kỹ thuật đắp móng 30
24. Kỹ thuật chăm sóc móng 30
25. Kỹ thuật chải bới tóc 30
26. Thợ phụ chuyên nghiệp 30
27. Điện công nghiệp 30
28. Điện dân dụng 30
29. Điện công trình 30
30. Quấn dây động cơ 1 pha 30
31. Điện tử căn bản 30
32. Sửa chữa Tivi màu (LCD, LED) 30
33. Sửa chữa Ampli - Mixer - Karaoke 30
34. Bảo dưỡng, sửa chữa động cơ - hệ thống truyền lực 30
35. Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống điện xe máy 30
36. Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống điều khiển di động 30
37. Bảo dưỡng, sửa chữa động cơ xe tay ga 30
38. Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống điện xe tay ga 30

Trường Trung cấp nghề Nhân Đạo: