Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật Công nghệ Hùng Vương

Tên cơ sở: Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật Công nghệ Hùng Vương
Cơ quan chủ quản: ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5
Điện thoại: 028.3856.3456
Fax:
Email: hanhchanh@hungvuongtech.edu.vn
Địa chỉ: 161-165 Nguyễn Chí Thanh, phường 12, quận 5, TP.HCM
Giới thiệu chung:

Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật Công nghệ Hùng Vương tọa lạc tại Quận 5 là một trong các quận thuộc khu trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh, Phía Tây Bắc giáp Quận 10 và Quận 11, Phía Đông giáp Quận 1, Phía Nam giáp Quận 8, Phía Tây giáp với Quận 6.

Tiền thân là Trung tâm dạy nghề Quận 5 được thành lập năm 1985, đến năm 2002 được Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh cho phép nâng cấp thành trường Kỹ thuật Công nghệ Hùng Vương theo quyết định số 1662/QĐ-UB ngày 18/04/2002 của Ủy Ban nhân dân thành phố HCM.

Năm 2007, căn cứ vào Luật Dạy nghề và được sự chấp thuận của Ủy ban nhân dân Thành phố theo Quyết định số 2470/QĐ-UBND ngày 05/06/2007, Trường Kỹ thuật công nghệ Hùng Vương được đổi tên thành Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật Công nghệ Hùng Vương trực thuộc Ủy ban nhân dân Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh.

Với chặng đường hoạt động và không ngừng phát triển, Trường đã nỗ lực phấn đấu và hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao, góp phần đáp ứng nguồn nhân lực phục vụ phát triển kinh tế – xã hội của Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh nói riêng và cả nước nói chung.

Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật Công nghệ Hùng Vương đã được Nhà nước tặng thưởng Huân chương Lao động hạng Nhất, Nhì, Ba; được UBND Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Lao động - Thương binh - Xã hội, UBND quận 5 tặng Cờ thi đua và nhiều bằng khen, giấy khen vì thành tích xuất sắc trong công tác giáo dục, đào tạo và đạt giải cao tại các hội thi kỹ năng nghề trong nước và quốc tế.

Là một trong 09 đơn vị đào tạo nghề đầu tiên được Bộ Lao động Thương binh & Xã hội ký quyết định số 774/QĐ-LĐTBXH vào ngày 09/5/2015 công nhận Đơn vị đạt tiêu chuẩn kiểm định chất lượng dạy nghề cấp độ 3 (cấp độ cao nhất trong hệ thống kiểm định Giáo dục nghề nghiệp).

Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật Công nghệ Hùng Vương sử dụng tốt nguồn lực từ các dự án đầu tư; tận dụng tốt nguồn lực xã hội và các doanh nghiệp nhằm chú trọng đầu tư máy móc trang thiết bị hiện đại qua đó phương pháp giảng dạy, quy trình quản lý đào tạo của nhà trường luôn được cập nhật, cải tiến theo hướng tiếp cận công nghệ sản xuất hiện đại với các thiết bị thực hành tiên tiến của thế giới.

Qua 35 năm xây dựng và phát triển, trên cơ sở tổng kết những thành tựu đã đạt được, trường Trung cấp nghề Kỹ thuật Công nghệ Hùng Vương xây dựng định hướng phát triển đến năm 2025 như sau:

Tầm nhìn

Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật công nghệ Hùng Vương trở thành đơn vị đào tạo nghề và nghiên cứu khoa học hàng đầu trong cả nước, tiếp cận với trình độ công nghệ, khoa học của các nước tiên tiến trên thế giới.

Sứ mạng

Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật công nghệ Hùng Vương cung cấp chương trình đào tạo, nghiên cứu khoa học-công nghệ nhiều ngành, nhiều trình độ chất lượng cao với phương tiện và công nghệ hiện đại nhằm trang bị hoàn chỉnh kiến thức, kỹ năng giúp người học đạt mục tiêu nghề nghiệp và có cơ hội học tập suốt đời.

Mục tiêu

1. Xây dựng Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật Công nghệ Hùng Vương trở thành trường Cao đẳng nghề chất lượng cao, có năng lực đào tạo và nghiên cứu khoa học đạt trình độ khu vực và quốc tế, cung ứng lực lượng kỹ thuật viên đa ngành, đa trình độ, đáp ứng yêu cầu công nghệ sản xuất kinh doanh, đủ khả năng cạnh tranh bình đẳng để phát triển và hội nhập thị trường lao động khu vực và quốc tế.

2. Phát triển các chuyên ngành đào tạo mới, thực hiện phương pháp đào tạo tiên tiến theo cơ chế hợp tác đào tạo liên thông giữa các cấp độ và các chuyên ngành đào tạo theo xu hướng phát triển của công nghệ đào tạo kỹ thuật, đáp ứng công nghệ sản xuất hiện đại và nhu cầu học tập của người học.

Ngành nghề đào tạo Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật Công nghệ Hùng Vương

Đào tạo hệ Trung cấp chính quy:

Tên ngành, nghề đào tạo

Mã ngành/nghề

Thời gian đào tạo

TN THPT

TN THCS

Cơ điện tử

5520263

2 năm

3 năm

Cắt gọt kim loại

5520121

2 năm

3 năm

Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

5520151

2 năm

3 năm

Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

5520255

2 năm

3 năm

Điện tử công nghiệp

5520225

2 năm

3 năm

Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

5480102

2 năm

3 năm

Quản trị mạng máy tính

5480209

2 năm

3 năm

Vẽ và thiết kế trên máy tính

5480213

2 năm

3 năm

Điện công nghiệp

5520227

2 năm

3 năm

Công nghệ ô tô

5510216

2 năm

3 năm

May thời trang

5540205

2 năm

3 năm

Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

5520205

2 năm

3 năm

Chế tạo khuôn mẫu

5520105

2 năm

3 năm

Tự động hóa công nghiệp

5520264

2 năm

3 năm

Bảo trì hệ thống thiết bị công nghiệp

5520155

2 năm

3 năm

Đào tạo hệ Sơ cấp:

Tên ngành, nghề đào tạo

Thời gian đào tạo

Đào tạo lái xe hạng B2

3 tháng

Cắt gọt kim loại trên máy CNC

3 tháng

Điện tử công nghiệp

3 tháng

Kỹ thuật lạnh

3 tháng

Kỹ thuật hàn

3.5 tháng

Sửa chữa động cơ ô tô

5 tháng

Sửa chữa điện ô tô

5 tháng

Đồng sơn ô tô

4 tháng

Sửa chữa xe máy

5 tháng

Kỹ thuật tiện

6 tháng

Bảo trì điện

4 tháng

Quấn dây động cơ

4 tháng

Quấn dây máy điện

4 tháng

Nghệ thuật trang điểm

3 tháng

Nghệ thuật chải bới

4.5 tháng

Nghệ thuật trang trí móng

7.5 tháng

Kỹ thuật chăm sóc da mặt

5 tháng

 

Quy mô đào tạo Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật Công nghệ Hùng Vương

QUY MÔ ĐÀO TẠO CỦA NHÀ TRƯỜNG

Đào tạo hệ Trung cấp:

TT

Tên ngành, nghề đào tạo

Mã ngành, nghề

Quy mô tuyển sinh/ năm

2

Cắt gọt kim loại

5520121

50

3

Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

5520151

50

4

Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

5520255

150

5

Điện tử công nghiệp

5520225

50

6

Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

5480102

90

7

Quản trị mạng máy tính

5480209

80

8

Vẽ và thiết kế trên máy tính

5480213

140

9

Điện công nghiệp

5520227

50

10

Công nghệ ô tô

5510216

180

11

May thời trang

5540205

40

12

Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

5520205

50

13

Chế tạo khuôn mẫu

5520105

50

14

Tự động hóa công nghiệp

5520264

50

15

Bảo trì hệ thống thiết bị công nghiệp

5520155

50

 

Đào tạo hệ Sơ cấp:

TT

Tên ngành, nghề đào tạo

Quy mô tuyển sinh/ năm

1

Kỹ thuật tiện

50

2

Kỹ thuật hàn

30

3

Bảo trì điện

25

4

Kỹ thuật lạnh

270

5

Sửa chữa thiết bị may công nghiệp

20

6

May chuyên sâu nữ

30

7

May chuyên sâu nam

10

8

Quấn dây động cơ

30

9

Quấn dây máy điện

20

10

Kỹ thuật chăm sóc da mặt

10

11

Nghệ thuật chải bới

10

12

Nghệ thuật trang điểm

15

13

Nghệ thuật trang trí móng

15

14

Cắt gọt kim loại trên máy CNC

50

15

Sửa chữa xe máy

50

16

Sửa chữa điện ô tô

30

17

Sửa chữa động cơ ô tô

30

18

Sửa chữa điện lạnh dân dụng

30

19

Đào tạo lái xe hạng B2

900

 

Đào tạo hệ DNTX:

TT

Tên ngành, nghề đào tạo

Quy mô tuyển sinh/ năm

1

Điện tử

1250

2

Điện dân dụng

250

3

Điện công nghiệp

525

4

Cơ điện tử

390

5

CNC- Autocad

200

6

Điện lạnh

1370

7

Lái xe

200

8

Sửa chữa xe gắn máy

500

9

Sửa chữa Ôtô

230

10

Sửa chữa máy may CN

230

11

Tiện - Phay - Bào

200

12

Hàn

360

13

Tin học

1940

14

Cắt may

680

15

Nữ công gia chánh

135

16

Uốn tóc

750

17

Thẩm mỹ

710

Chỉ tiêu tuyển sinh Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật Công nghệ Hùng Vương

CHỈ TIÊU TUYỂN SINH HÀNG NĂM CỦA NHÀ TRƯỜNG

Đào tạo hệ Trung cấp:

TT

Tên ngành, nghề đào tạo

Mã ngành, nghề

Quy mô tuyển sinh/ năm

2

Cắt gọt kim loại

5520121

50

3

Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

5520151

50

4

Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

5520255

150

5

Điện tử công nghiệp

5520225

50

6

Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

5480102

90

7

Quản trị mạng máy tính

5480209

80

8

Vẽ và thiết kế trên máy tính

5480213

140

9

Điện công nghiệp

5520227

50

10

Công nghệ ô tô

5510216

180

11

May thời trang

5540205

40

12

Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

5520205

50

13

Chế tạo khuôn mẫu

5520105

50

14

Tự động hóa công nghiệp

5520264

50

15

Bảo trì hệ thống thiết bị công nghiệp

5520155

50

 

Đào tạo hệ Sơ cấp:

TT

Tên ngành, nghề đào tạo

Quy mô tuyển sinh/ năm

1

Kỹ thuật tiện

50

2

Kỹ thuật hàn

30

3

Bảo trì điện

25

4

Kỹ thuật lạnh

270

5

Sửa chữa thiết bị may công nghiệp

20

6

May chuyên sâu nữ

30

7

May chuyên sâu nam

10

8

Quấn dây động cơ

30

9

Quấn dây máy điện

20

10

Kỹ thuật chăm sóc da mặt

10

11

Nghệ thuật chải bới

10

12

Nghệ thuật trang điểm

15

13

Nghệ thuật trang trí móng

15

14

Cắt gọt kim loại trên máy CNC

50

15

Sửa chữa xe máy

50

16

Sửa chữa điện ô tô

30

17

Sửa chữa động cơ ô tô

30

18

Sửa chữa điện lạnh dân dụng

30

19

Đào tạo lái xe hạng B2

900

 

Đào tạo hệ DNTX:

TT

Tên ngành, nghề đào tạo

Quy mô tuyển sinh/ năm

1

Điện tử

1250

2

Điện dân dụng

250

3

Điện công nghiệp

525

4

Cơ điện tử

390

5

CNC- Autocad

200

6

Điện lạnh

1370

7

Lái xe

200

8

Sửa chữa xe gắn máy

500

9

Sửa chữa Ôtô

230

10

Sửa chữa máy may CN

230

11

Tiện - Phay - Bào

200

12

Hàn

360

13

Tin học

1940

14

Cắt may

680

15

Nữ công gia chánh

135

16

Uốn tóc

750

17

Thẩm mỹ

710

 

Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật Công nghệ Hùng Vương: