Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng TP.HCM

Tên cơ sở: Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng TP.HCM
Cơ quan chủ quản: Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
Điện thoại: (028)38110521
Fax: (028)38118676
Email: tuyensinh@LTTC.edu.vn
Địa chỉ: 390 Hoàng Văn Thụ, Phường 4, Quận Tân Bình, Tp. HCM
Giới thiệu chung:

- Tên chính thức: Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng Thành phố Hồ Chí Minh

- Tên tiếng Anh: LY TU TRONG COLLEGE OF HO CHI MINH CITY

- Địa chỉ: 390 Hoàng Văn Thụ, Phường 4, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh

- Điện thoại: (028) 3811.0521 Fax: (028) 3811.8676

- Website: https://LTTC.edu.vn

            Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng Thành phố Hồ Chí Minh thành lập từ năm 1986, là một trong những trường công lập chất lượng cao, có uy tín về chất lượng đào tạo nguồn nhân lực phục vụ nhu cầu phát triển kinh tế xã hội của Thành phố và cả nước. Với quá trình hình thành của Trường như sau:

+ Năm 1983: Quyết định số 58/QĐ-UB ngày 12 tháng 5 năm 1983 của Ủy ban Nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về việc giao Trường Phổ thông Trung học Lý Tự Trọng cho Ban Giáo dục Chuyên nghiệp cải tạo thành Trường Dạy nghề (do Liên Xô viện trợ thiết bị không hoàn lại)

+ Năm 1986: Quyết định số 18/QĐ-UB ngày 01 tháng 2 năm 1986 của Ủy ban Nhân dân thành phố Hồ Chí   Minh về việc thành lập Trường Dạy nghề Trung học Lý Tự Trọng trực thuộc Ban Giáo dục Chuyên nghiệp thành phố.

+ Năm 1995: Quyết định số 2426/QĐ-UB-NCVX ngày 31 tháng 3 năm 1995 của Ủy ban Nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về việc đổi tên Trường Dạy nghề Trung học Lý Tự Trọng thành Trường Trung học Nghề Lý Tự Trọng trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố.

+ Năm 1999: Quyết định số 1485/QĐ-UB-VX ngày 16 tháng 3 năm 1999 của Ủy ban Nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về việc chuyển Trường Trung học Nghề Lý Tự Trọng thành Trường Trung học Kỹ thuật Lý Tự Trọng Thành phố Hồ Chí Minh trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố.

+ Năm 2005: Trường Cao đẳng Kỹ thuật Lý Tự Trọng Thành phố Hồ Chí Minh được thành lập theo Quyết định số 621/QĐ-BGD&ĐT-TCCB ngày 03 tháng 02 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ Năm 2017: Trường Cao đẳng Kỹ thuật Lý Tự Trọng Thành phố Hồ Chí Minh được đổi tên thành Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng Thành phố Hồ Chí Minh theo Quyết định số 1130/QĐ-LĐTBXH ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

 Mục tiêu hoạt động của trường:

-  Xây dựng đội ngũ giảng viên, cán bộ quản lý giáo dục và chuyên viên chuẩn về chất lượng, đủ về số lượng, đồng bộ về cơ cấu, đủ năng lực thực hiện nhiệm vụ chính trị của Nhà trường trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế.

-  Xây dựng cơ sở vật chất, phòng học, phòng làm việc, phòng thí nghiệm, nhà xưởng thực hành, thư viện theo hướng chuẩn hóa, kiên cố hóa, từng bước hiện đại hóa trang thiết bị phục vụ công tác đào tạo, nghiên cứu khoa học và quản lý.

-  Tăng cường công tác duy trì trật tự kỷ cương, nề nếp trong trường học, xây dựng và duy trì hệ thống quản lý chất lượng đào tạo tiến tới đạt chuẩn kiểm định chất lượng của quốc gia, khu vực và quốc tế, khẳng định thương hiệu của trường.

-   Nghiên cứu và thực hiện đổi mới phương thức đào tạo, nội dung, chương trình đào tạo, phương pháp dạy học, cách thức kiểm tra, đánh giá nhằm nâng cao chất lượng đào tạo, đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục nghề nghiệp.

-   Phối hợp hoạt động đồng bộ giữa, tổ chức Đảng, chính quyền và các đoàn thể quần chúng, đoàn kết thống nhất trong tập thể CB, GV, NV của trường để tạo nên sức mạnh tổng hợp đưa Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng Thành phố Hồ Chí Minh phát triển nhanh, mạnh và bền vững.

          Hiện nay Nhà trường đào tạo 43 ngành bậc Cao đẳng, 43 ngành bậc Trung cấp với các nhóm ngành: Điện – Điện tử , Cơ Khí, Động lực, Nhiệt lạnh, Công nghệ thông tin, May – Thời trang, Kinh tế, Tiếng Anh, Xây dựng, Du lịch và Khách sạn. Với đội ngũ giảng viên đủ về số lượng và chất lượng, nhà trường cam kết mang đến cho người học chất lượng đào tạo với học phí hợp lý

 

Nhà trường có khuôn viên với diện tích trên 05 hécta tọa lạc tại trung tâm Quận Tân Bình, trường có khuôn viên xanh rộng rãi, thoáng mát, yên tĩnh…phục vụ tất cả các nhu cầu học tập, vui chơi, TDT cho qui mô đào tạo trên 18.000 sinh viên và tuyển sinh hằng năm trên 8.000 sinh viên.

Tổng số cán bộ, giảng viên, nhân viên nhà trường hơn 300 người, trong đó, 100% giảng viên đạt và vượt chuẩn về chuyên môn, về nghiệp vụ sư phạm. Chương trình đào tạo của trường , đặc biệt là các ngành đang xây dựng nghề trọng điểm cấp quốc gia, cấp khu vực ASEAN và nghề trọng điểm cấp quốc tế liên tục được cập nhật, cải tiến nhằm đáp ứng yêu cầu phát triển của xã hội. Sinh viên được học tập và rèn luyện trong môi trường giáo dục thân thiện, tự do phát huy tính sáng tạo qua các hoạt động thực hành, thực tập nghề, nghiên cứu khoa học, luyện tay nghề giỏi, qua các sân chơi học thuật, câu lạc bộ, hoạt động nhóm và các hoạt động tình nguyện.

Hàng năm, Nhà trường có nhiều chính sách, chế độ hỗ trợ cho sinh viên như: học bổng khuyến khích học tập, học bổng “Lý Tự Trọng tiếp bước đến trường ”, Học bổng “Cựu học sinh, sinh viên” được tài trợ bởi các doanh nghiệp, tổ chức cá nhân trong, ngoài nước và cựu học sinh, sinh viên của Trường … Nhà trường có mối quan hệ gắn bó với hơn 1000 doanh nghiệp, để giảng viên và sinh viên đến thực hành, thực tập, có cơ hội tiếp cận với công nghệ và môi trường làm việc hiện đại, giúp sinh viên có cơ hội tìm kiếm nghề nghiệp ngay từ khi còn ngồi trên ghế nhà trường. Tỷ lệ sinh viên ra trường có việc làm đúng chuyên ngành đào tạo sau 6 tháng chiếm hơn 90% sinh viên tốt nghiệp hàng năm.

Để hướng tới mục tiêu trở thành Trường Chất lượng cao của Quốc gia và đạt chuẩn Asean, nhiều năm qua, Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng Tp.HCM đã tăng cường công tác hợp tác quốc tế với các đơn vị, tổ chức đến từ các quốc gia phát triển như: ký kết, thỏa thuận về hợp tác đào tạo, chuyển giao chương trình… nhằm nâng cao chất lượng đào tạo, phát triển đội ngũ, mở rộng hoạt động nghiên cứu, tạo cơ hội cho giảng viên cập nhật các kiến thức và công nghệ mới. Sinh viên được học liên thông tại các trường Đại học, Cao đẳng tiên tiến trong khu vực và trên thế giới.

Ngành nghề đào tạo Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng TP.HCM

 GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG

 Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng Thành phố Hồ Chí Minh được thành lập từ năm 1971, là một trong những trường công lập đạt danh hiệu trường chất lượng cao của thành phố và khu vực, đào tạo đa cấp, đa ngành với nhiều loại hình đào tạo theo hướng tiên tiến và hiện đại. Trường tọa lạc tại địa chỉ 390 Hoàng Văn Thụ, phường 4, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, với diện tích rộng hơn 5 hécta, môi trường học tập rộng rãi thoáng mát, yên tĩnh, kỷ cương, nề nếp và thân thiện. Trường được Tổng cục GDNN đề nghị Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội tặng Bằng khen về thành tích xuất sắc trong hoạt động gắn kết với doanh nghiệp trong tổ chức đào tạo nghề; Bằng khen của Chủ tịch UBND Thành phố Hồ Chí Minh, Bằng khen của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về thành tích trong công tác đào tạo, tuyển sinh, giải quyết việc làm cho HSSV giai đoạn 2016-2018; Năm 2019, Trường đã đạt 3 giải nhất và 2 giải nhì trong Hội thi thiết bị tự làm toàn quốc và đạt nhiều thành tích khác. Năm 2021 Trường đã đạt giải nhì toàn quốc và 02 giải khuyến khích cuộc thi Ý tưởng Khởi nghiệp học sinh, sinh viên năm 2021. Đạt giải đội thi được yêu thích nhất và vinh dự được Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội tặng Bằng khen "Đã có thành tích xuất sắc trong công tác hỗ trợ khởi nghiệp cho học sinh, sinh viên Giáo dục nghề nghiệp năm 2021". Hiện nay, trường đang duy trì và cải tiến hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015, với mục tiêu giữ vững niềm tin và sự an tâm của người học, chúng tôi đang phát triển các ngành nghề đào tạo theo tiêu chuẩn quốc gia, chuẩn ASEAN và quốc tế.

 

  1. Ngành đào tạo Cao đẳng chất lượng cao: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương đào tạo theo tín chỉ (tốt nghiệp trong 2,5 năm).
  2. Stt

    Ngành đào tạo

    Mã ngành

    Khoa Cơ khí

    1

    Công nghệ chế tạo máy

    6520117

    2

    Công nghệ kỹ thuật cơ khí

    6510201

    Khoa Điện, Điện tử

    3

    Cơ điện tử

    6510304

    4

    Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

    6510303

    5

    Điện công nghiệp

    6520227

    Khoa Động lực

    6

    Công nghệ ô tô

    6510216

    Khoa May - Thời trang

    7

    Công nghệ may

    6540204

    Khoa Nhiệt - Lạnh

    8

    Công nghệ kỹ thuật nhiệt

    6510211

    Khoa Công nghệ Thông tin

    9

    Lập trình máy tính

    6480207

    10

    Quản trị mạng máy tính

    6480209

    Khoa Kinh tế

    11

    Kế toán doanh nghiệp

    6340302

    12

    Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ

    6340417

    Khoa Khoa học cơ bản

    13

    Tiếng Anh

    6220206

  1. Ngành đào tạo cao đẳng chính quy: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương đào tạo theo tín chỉ (tốt nghiệp trong 2,5 năm).
  2. Stt

    Ngành đào tạo

    Mã ngành

    Khoa Cơ khí

    1

    Bảo trì hệ thống thiết bị công nghiệp

    6520155

    2

    Cắt gọt kim loại

    6520121

    3

    Công nghệ chế tạo máy

    6510212

    4

    Công nghệ kỹ thuật cơ khí

    6510201

    5

    Chế tạo khuôn mẫu

    6520105

    Khoa Điện, Điện tử

    6

    Cơ điện tử

    6510304

    7

    Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

    6510303

    8

    Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông

    6510312

    9

    Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

    6510305

    10

    Điện công nghiệp

    6520227

    11

    Điện tử công nghiệp

    6520225

    Khoa Động lực

    12

    Công nghệ ô tô

    6510216

    13

    Sửa chữa máy tàu thủy

    6520131

    14

    Sửa chữa máy nâng chuyển

    6520145

    Khoa May - Thời trang

    15

    May thời trang

    6540205

    16

    Công nghệ may Veston

    6540207

    17

    Công nghệ may

    6540204

    Khoa Nhiệt - Lạnh

    18

    Lắp đặt thiết bị lạnh

    6520114

    19

    Công nghệ kỹ thuật nhiệt

    6510211

    20

    Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí

    6520205

    21

    Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

    6520255

    Khoa Công nghệ Thông tin

    22

    An ninh mạng

    6480216

    23

    Công nghệ kỹ thuật máy tính

    6480105

    24

    Lập trình máy tính

    6480207

    25

    Quản trị mạng máy tính

    6480209

    26

    Thiết kế trang Web

    6480214

    27

    Tin học ứng dụng

    6480205

    28

    Thiết kế đồ họa

    6210402

    29

    Thương mại điện tử

    6340122

    30

    Đồ họa đa phương tiện

    6480108

    31

    Truyền thông và mạng máy tính

    6480104

    Khoa Khoa học cơ bản

    32

    Tiếng Anh           

    6220206

    33

    Tiếng Hàn Quốc

    6220211

    34

    Tiếng Nhật

    6220212

    Khoa Kinh tế

    35

    Kế toán doanh nghiệp

    6340302

    36

    Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ

    6340417

    37

    Tài chính doanh nghiệp

    6340201

    38

    Logistic

    6340113

    Khoa Xây dựng

    39

    Kỹ thuật xây dựng

    6580201

    40

    Quản lý xây dựng

    6580301

    Khoa Thương mại – Du lịch

    41

    Quản trị du lịch MICE

    6810105

    42

    Quản trị lữ hành

    6810104

    43

    Quản trị khách sạn

    6810201

    44

    Quản trị nhà hàng

    6810206

    45

    Kỹ thuật làm bánh

    6810210
  1. Ngành đào tạo trung cấp chính quy:

-  Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương đào tạo theo tín chỉ (tốt nghiệp trong 1 năm).

-  Thí sinh chưa tốt nghiệp THPT đào tạo theo tín chỉ (tốt nghiệp trong 1 năm và 3 tháng học văn hóa).

-  Thí sinh tốt nghiệp THCS đào tạo theo tín chỉ (tốt nghiệp trong 3 năm) (có học các môn văn hóa).

-  Thí sinh tốt nghiệp THCS đào tạo theo tín chỉ (tốt nghiệp trong 1,5 năm) (không học các môn văn hóa).

Stt

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khoa Cơ khí

1

Bảo trì hệ thống thiết bị công nghiệp

5520155

2

Cắt gọt kim loại

5520121

3

Công nghệ chế tạo máy

5510212

4

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

5510201

5

Cơ khí chế tạo

5520117

6

Chế tạo khuôn mẫu

5520105

Khoa Điện, Điện tử

7

Cơ điện tử

5510304

8

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

5510303

9

Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông

5510312

10

Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động

5510305

11

Điện công nghiệp

5520227

12

Điện tử công nghiệp

5520225

Khoa Động lực

13

Công nghệ ô tô

5510216

14

Sửa chữa máy tàu thủy

5520131

15

Sửa chữa máy nâng chuyển

5520145

Khoa May - Thời trang

16

May thời trang

5540205

17

Công nghệ may Veston

5540207

18

Công nghệ may

5540204

Khoa Nhiệt - Lạnh

19

Lắp đặt thiết bị lạnh

5520114

20

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

5510211

21

Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí

5520205

22

Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

5520255

Khoa Công nghệ Thông tin

23

An ninh mạng

5480216

24

Công nghệ kỹ thuật phần cứng máy tính

5480105

25

Lập trình máy tính

5480207

26

Quản trị mạng máy tính

5480209

27

Thiết kế trang Web

5480214

28

Tin học ứng dụng

5480205

29

Thiết kế đồ họa

5210402

30

Thương mại điện tử

5340122

31

Đồ họa đa phương tiện

5480108

32

Truyền thông và mạng máy tính

5480104

Khoa Khoa học cơ bản

33

Tiếng Anh           

5220206

34

Tiếng Hàn Quốc

5220211

35

Tiếng Nhật

5220212

Khoa Kinh tế

36

Kế toán doanh nghiệp

5340302

37

Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ

5340417

38

Tài chính doanh nghiệp

5340201

39

Logistic

5340113

Khoa Xây dựng

40

Kỹ thuật xây dựng

5580201

Khoa Thương mại – Du lịch

41

Quản trị du lịch MICE

5810105

42

Quản trị lữ hành

5810104

43

Quản trị khách sạn

5810201

44

Quản trị nhà hàng

5810206

45

Kỹ thuật làm bánh

5810210

Quy mô đào tạo Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng TP.HCM

QUY MÔ ĐÀO TẠO

TT Tên ngành nghề đào tạo Quy mô đào tạo
Cao đẳng Trung cấp
1 Tin học ứng dụng 49 255
2 Thiết kế trang Web 132 189
3 Công nghệ kỹ thuật  máy tính 183  
4 Công nghệ kỹ thuật phần cứng máy tính   238
5 Lập trình máy tính   321 436
6 An ninh mạng 16 142
7 Quản trị mạng máy tính 240 395
8 Thiết kế đồ họa 280 459
9 Thương mại điện tử 36 100
10 Đồ họa đa phương tiện 26 125
11 Tiếng Anh 198 506
12 Tiếng Hàn Quốc   19
13 Tiếng Nhật   8
14 Kỹ thuật xây dựng 122 105
15 Quản lý xây dựng 11  
16 Tài chính doanh nghiệp 38 129
17 Kế toán doanh nghiệp 232 301
18 Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ 285 313
19 Logistics 83 99
20 Quản trị du lịch MICE   83
21 Quản trị lữ hành   42
22 Quản trị khách sạn 58 137
23 Quản trị nhà hàng 45  
24 Nghiệp vụ nhà hàng   77
25 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 1.029 315
26 Công nghệ chế tạo máy 281 36
27 Cơ khí chế tạo   209
28 Bảo trì hệ thống thiết bị công nghiệp 60  
29 Cắt gọt kim loại 49 47
30 Chế tạo khuôn mẫu 15  
31 Công nghệ ô tô 2.890 1.092
32 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 277 40
33 Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí 248 187
34 Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh 233 262
35 Lắp đặt thiết bị lạnh 71 141
36 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 468 225
37 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 206  
38 Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động   63
39 Điện tử công nghiệp 11 40
40 Điện công nghiệp 547 410
41 Cơ điện tử 244 199
42 Công nghệ may 136  
43 Công nghệ may và thời trang   189
44 May thời trang   14
45 Kỹ thuật làm bánh 23 133
Tổng cộng 9.143 7.760

Chỉ tiêu tuyển sinh Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng TP.HCM

CHỈ TIÊU TUYỂN SINH HÀNG NĂM CỦA NHÀ TRƯỜNG

TT Nghề đào tạo Mã nghề Trình độ đào tạo Quy mô tuyển sinh/năm (theo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động GDNN đã được cấp)
1 Tin học ứng dụng 6480205 Cao đẳng 75
2 Thiết kế trang Web 6480214 Cao đẳng 85
3 Công nghệ kỹ thuật  máy tính 6480105 Cao đẳng 110
4 Lập trình máy tính   6480207 Cao đẳng 150
5 An ninh mạng 6480216 Cao đẳng 85
6 Quản trị mạng máy tính 6480209 Cao đẳng 150
7 Thiết kế đồ họa 6210402 Cao đẳng 130
8 Thương mại điện tử 6340122 Cao đẳng 75
9 Đồ họa đa phương tiện 6480108 Cao đẳng 50
10 Truyền thông và mạng máy tính 6480104 Cao đẳng 50
11 Tiếng Anh 6220206 Cao đẳng 320
12 Tiếng Hàn Quốc 6220211 Cao đẳng 50
13 Tiếng Nhật 6220212 Cao đẳng 35
14 Kỹ thuật xây dựng 6580201 Cao đẳng 60
15 Quản lý xây dựng 6580301 Cao đẳng 70
16 Tài chính doanh nghiệp 6340201 Cao đẳng 160
17 Kế toán doanh nghiệp 6340302 Cao đẳng 160
18 Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ 6340417 Cao đẳng 160
19 Logistics 6340113 Cao đẳng 60
20 Quản trị du lịch MICE 6810105 Cao đẳng 50
21 Quản trị lữ hành 6810104 Cao đẳng 50
22 Quản trị khách sạn 6810201 Cao đẳng 35
23 Quản trị nhà hàng 6810206 Cao đẳng 35
24 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 6510201 Cao đẳng 280
25 Công nghệ chế tạo máy 6510212 Cao đẳng 140
26 Bảo trì hệ thống thiết bị công nghiệp 6520155 Cao đẳng 120
27 Cắt gọt kim loại 6520121 Cao đẳng 110
28 Chế tạo khuôn mẫu 6520105 Cao đẳng 60
29 Công nghệ ô tô 6510216 Cao đẳng 520
30 Sửa chữa máy tàu thủy 6520131 Cao đẳng 35
31 Sửa chữa máy nâng chuyển 6520145 Cao đẳng 50
32 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 6510211 Cao đẳng 150
33 Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí 6520205 Cao đẳng 125
34 Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh 6520255 Cao đẳng 115
35 Lắp đặt thiết bị lạnh 6520114 Cao đẳng 110
36 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 6510303 Cao đẳng 190
37 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 6510305 Cao đẳng 120
38 Điện tử công nghiệp 6520225 Cao đẳng 165
39 Điện công nghiệp 6520227 Cao đẳng 230
40 Cơ điện tử 6520263 Cao đẳng 170
41 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông 6510312 Cao đẳng 115
42 Công nghệ may 6540204 Cao đẳng 150
43 May thời trang 6540205 Cao đẳng 150
44 Công nghệ may Veston 6540207 Cao đẳng 80
45 Kỹ thuật làm bánh 6810210 Cao đẳng 50
46 Tin học ứng dụng 5480205 Trung cấp 65
47 Thiết kế trang Web 5480214 Trung cấp 65
48 Công nghệ kỹ thuật phần cứng máy tính 5480105 Trung cấp 85
49 Lập trình máy tính   5480207 Trung cấp 85
50 An ninh mạng 5480216 Trung cấp 65
51 Quản trị mạng máy tính 5480209 Trung cấp 65
52 Thiết kế đồ họa 5210402 Trung cấp 90
53 Thương mại điện tử 5340122 Trung cấp 50
54 Đồ họa đa phương tiện 5480108 Trung cấp 50
55 Truyền thông và mạng máy tính 5480104 Trung cấp 50
56 Tiếng Anh 5220206 Trung cấp 150
57 Tiếng Hàn Quốc 5220211 Trung cấp 50
58 Tiếng Nhật 5220212 Trung cấp 35
59 Kỹ thuật xây dựng 5580201 Trung cấp 60
60 Tài chính doanh nghiệp 5340201 Trung cấp 65
61 Kế toán doanh nghiệp 5340302 Trung cấp 65
62 Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ 5340417 Trung cấp 65
63 Logistics 5340113 Trung cấp 30
64 Quản trị du lịch MICE 5810105 Trung cấp 50
65 Quản trị lữ hành 5810104 Trung cấp 50
66 Quản trị khách sạn 5810201 Trung cấp 35
67 Nghiệp vụ nhà hàng 5810206 Trung cấp 35
68 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 5510201 Trung cấp 90
69 Công nghệ chế tạo máy 5510212 Trung cấp 100
70 Cơ khí chế tạo 5520117 Trung cấp 100
71 Bảo trì hệ thống thiết bị công nghiệp 5520155 Trung cấp 65
72 Cắt gọt kim loại 5520121 Trung cấp 65
73 Chế tạo khuôn mẫu 5520105 Trung cấp 30
74 Công nghệ ô tô 5510216 Trung cấp 205
75 Sửa chữa máy tàu thủy 5520131 Trung cấp 35
76 Sửa chữa máy nâng chuyển 5520145 Trung cấp 50
77 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 5510211 Trung cấp 65
78 Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí 5520205 Trung cấp 65
79 Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh 5520255 Trung cấp 95
80 Lắp đặt thiết bị lạnh 5520114 Trung cấp 75
81 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 5510303 Trung cấp 85
82 Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động 5510305 Trung cấp 70
83 Điện tử công nghiệp 5520225 Trung cấp 115
84 Điện công nghiệp 5520227 Trung cấp 135
85 Cơ điện tử 5520263 Trung cấp 85
86 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông 5510312 Trung cấp 85
87 Công nghệ may 5540204 Trung cấp 100
88 May thời trang 5540205 Trung cấp 65
89 Công nghệ may Veston 5540207 Trung cấp 45
90 Kỹ thuật làm bánh 5810210 Trung cấp 50
TỔNG CỘNG 8675

Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng TP.HCM: